De cuong on tap chuon g5
Chia sẻ bởi Bùi Trọng Đạt |
Ngày 17/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap chuon g5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
A. TRẮC NGHIỆM
Câu1 . Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tượng xảy ra :
a.Axit sôi b. Có chất khí sinh ra
c. Không có chất khí sinh ra d.Cả a,b
Câu 2. Dẫn khí hiđro qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A, B lần lược là :
a.Cu, CuO b. Cu2O, Cu c. Cu , FeO d. CuO , Cu
Câu 3. Để nhận ra khí hiđro có thể dùng :
a.Que đóm đang cháy b.Que đóm còn tàn đỏ c.Que đóm d.Cả abc
Câu 4. Nguyên liệu được dùng để điều chế hiđro trong PTN là :
a.Zn, HNO3 b.Fe , HCl c.Zn , H2SO4 d.Cả b,c
Câu 4: Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit:
A. KMnO4, H2CO3, NaOH
C. H2SO4 , HCl, HNO3
B. KClO3, HCl, NaCl
D. HCl , CaCO3, H2SO4
Câu 5: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí.
C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 6: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Cu
B. CaO
C. K
D.SO3
Câu 7: Chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit
B. axit
C. bazơ
D. muối
Câu 8: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca(OH)3
D. Ca(OH)4
B. LUẬN
Câu 1: Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH; dd HCl; dd Na2SO4.
Câu 2: Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) sau phản ứng.
c. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng.
Câu 3. Hoàn thành các PTHH và cho biết loại phản ứng ? giải thích ?
a) Al + HCl ( ? + ?
b) H2 + O2 ( ?
c) Fe2O3 + ? ( Fe + Al2O3
d) Al + ? ( ? + 3H2
f) Fe + ....... FeCl2 + H2
1. Fe3O4 + CO ( ? + CO2
2. CnH2n+2 + O2 ( ? + ?
3. CaO + HNO3 (? + ?
4. ZnO + H3PO4 ( ? +?
5. FexOy + H2 ( ?+?
Câu 4. Để điều chế 11,2l khí hiđro (đktc) người ta cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng.
a.Tính khối lượng sắt cần dùng ?
b.Nếu dẫn toàn bộ khí hiđro trên qua đồng (II) oxit dư thì thu được bao nhiêu gam đồng ?
Câu 5. Cho 16g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với axit clohidric, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hidro ( đktc).
a.Viết PTHH
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hốn hợp
c. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng?
Câu 6. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trông hốn hợp sắt (III) oxit chiếm 80% khối lượng.
Viết PTHH
Tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc
Tính khối lượng mỗi kim loại thu được.
Câu 7. Cho 10,4g oxit của một nguyên tố kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng tạo thành 15,9 g muối. Xác định nguyên tố kim loại.
Câu1 . Cho kẽm vào axit sunfuric loãng có hiện tượng xảy ra :
a.Axit sôi b. Có chất khí sinh ra
c. Không có chất khí sinh ra d.Cả a,b
Câu 2. Dẫn khí hiđro qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy chất A, B lần lược là :
a.Cu, CuO b. Cu2O, Cu c. Cu , FeO d. CuO , Cu
Câu 3. Để nhận ra khí hiđro có thể dùng :
a.Que đóm đang cháy b.Que đóm còn tàn đỏ c.Que đóm d.Cả abc
Câu 4. Nguyên liệu được dùng để điều chế hiđro trong PTN là :
a.Zn, HNO3 b.Fe , HCl c.Zn , H2SO4 d.Cả b,c
Câu 4: Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit:
A. KMnO4, H2CO3, NaOH
C. H2SO4 , HCl, HNO3
B. KClO3, HCl, NaCl
D. HCl , CaCO3, H2SO4
Câu 5: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí.
C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 6: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
A. Cu
B. CaO
C. K
D.SO3
Câu 7: Chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit
B. axit
C. bazơ
D. muối
Câu 8: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH
B. Ca(OH)2
C. Ca(OH)3
D. Ca(OH)4
B. LUẬN
Câu 1: Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH; dd HCl; dd Na2SO4.
Câu 2: Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc) sau phản ứng.
c. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được sau phản ứng.
Câu 3. Hoàn thành các PTHH và cho biết loại phản ứng ? giải thích ?
a) Al + HCl ( ? + ?
b) H2 + O2 ( ?
c) Fe2O3 + ? ( Fe + Al2O3
d) Al + ? ( ? + 3H2
f) Fe + ....... FeCl2 + H2
1. Fe3O4 + CO ( ? + CO2
2. CnH2n+2 + O2 ( ? + ?
3. CaO + HNO3 (? + ?
4. ZnO + H3PO4 ( ? +?
5. FexOy + H2 ( ?+?
Câu 4. Để điều chế 11,2l khí hiđro (đktc) người ta cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng.
a.Tính khối lượng sắt cần dùng ?
b.Nếu dẫn toàn bộ khí hiđro trên qua đồng (II) oxit dư thì thu được bao nhiêu gam đồng ?
Câu 5. Cho 16g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với axit clohidric, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hidro ( đktc).
a.Viết PTHH
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hốn hợp
c. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng?
Câu 6. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trông hốn hợp sắt (III) oxit chiếm 80% khối lượng.
Viết PTHH
Tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc
Tính khối lượng mỗi kim loại thu được.
Câu 7. Cho 10,4g oxit của một nguyên tố kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng tạo thành 15,9 g muối. Xác định nguyên tố kim loại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Trọng Đạt
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)