De cuong on tap CHK IImon lich su lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap CHK IImon lich su lop 4 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 4
HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2010 – 2011
Câu 1: Thành phố Hải Phòng thuộc đồng bằng nào?
a. Đồng bằng Bắc Bộ
b. Đồng bằng Nam Bộ
c. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Câu 2: Ngành công nghiệp quan trọng của thành phố Hải Phòng là:
a. Sửa chữa ô tô b. Đóng tàu
c. Khai thác dầu khí d. Sản xuất máy nông nghiệp
Câu 3: Từ Hải Phòng có thể đi đến các tỉh khác bằng những loại đường giao thông nào?
a.Đường sắt, đường thủy, đường ô tô, đường hàng không.
b. Đường sắt, đường ô tô, đường hàng không.
c. Đường thủy, đường ô tô, đường hàng không.
d. Đường sắt, đường thủy, đường ô tô.
Câu 4: Gạch bỏ những khung chữ có nội dung không đúng khi nói về sản phẩm của ngành công nghiệp đóng tàu ở Hải Phòng.
Câu 5: Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên?
a. Sông Tiền và sông Hậu
b. Sông Mê Công và sông Sài Gòn
c. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
d. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
Câu 6: Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
a. Đất phù sa, đất mặn
b. Đất mặn, đất phèn
c. Đất phù sa, đất phèn
d. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
Câu 7: Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?
a. Lớn nhất nước ta
b. Lớn bậc nhất nước ta
c.Lớn thứ hai của nước ta
d. Lớn thứ ba của nước ta
Câu 8: Đồng bằng Nam Bộ có diện tích lớn gấp mấy lần diện tích của đồng bằng Bắc Bộ?
a. Gấp hai lần đồng bằng Bắc Bộ
b. Gấp ba lần đồng bằng Bắc Bộ
c. Gấp bốn lần đồng bằng Bắc Bộ
d. Gấp năm lần đồng bằng Bắc Bộ
Câu 9: Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
a.Phía Đông b. Phía Tây c. Phía Nam d. Phía Bắc
Câu 10: Hãy điền vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta.
Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp ba lần diện tích của đồng bằng Bắc Bộ.
Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng dễ ngập nước như: Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau.
Đồng bằng Nam Bộ có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 11: Các dân tộc sinh sống ở Nam Bộ chủ yếu là:
a. Dân tộc Kinh, Ba Na, Hoa
b. Dân tộc Kinh, Khơ – me, Chăm, Hoa
c. Dân tộc Kinh, Thái, Khơ – me, Hoa
d. Dân tộc Kinh, Ê – đê, Khơ – me. Hoa
Câu 12: Ở tây Nam Bộ người dân thường làm nhà:
a. Trên các khu đất cao.
b. Rải rác ở khắp nơi
c. Dọc theo các sông ngòi, kênh rạch
d. Gần các cánh đồng
Câu 13: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam Bộ là:
a.Xe ngựa b. Xuồng, ghe c. Ô tô d. Xe gắn máy
Câu 14: Trang phục chủ yếu của người Nam Bộ là:
a. Áo dài, khăn đóng b. Nam đóng khố, nữ quấn váy
c. Quần áo bà ba d. Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn
Câu 15: Những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ là:
a.Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, hội Chùa Hương.
b. Hội Lim, lễ cúng Trăng, Lễ tế thần cá Ông
c. Hội Gióng, hội xuân núi Bà, lễ hội Bà Chúa Xứ
d. Lễ hội Bà Chúa Xứ, lễ tế thần cá Ông, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng.
Câu 16: Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?
a. Lớn bậc nhất nước ta b. Lớn nhất nước ta
c. Lớn thứ hai nước ta d. Lớn thứ ba nước ta
Câu 17: Vẽ mũi tên nối các ô của sơ đồ dưới đây sao cho đúng.
Câu 18: Em hãy sắp xếp lại theo thứ tự của quy trình thu hoạch và chế biến gạo xuất khẩu ở đồng bằng Nam Bộ.
a. Xay xát gạo và đóng bao b. Tuốt lúa c. Gặt lúa
d. Phơi thóc e. Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu
HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2010 – 2011
Câu 1: Thành phố Hải Phòng thuộc đồng bằng nào?
a. Đồng bằng Bắc Bộ
b. Đồng bằng Nam Bộ
c. Đồng bằng duyên hải miền Trung
Câu 2: Ngành công nghiệp quan trọng của thành phố Hải Phòng là:
a. Sửa chữa ô tô b. Đóng tàu
c. Khai thác dầu khí d. Sản xuất máy nông nghiệp
Câu 3: Từ Hải Phòng có thể đi đến các tỉh khác bằng những loại đường giao thông nào?
a.Đường sắt, đường thủy, đường ô tô, đường hàng không.
b. Đường sắt, đường ô tô, đường hàng không.
c. Đường thủy, đường ô tô, đường hàng không.
d. Đường sắt, đường thủy, đường ô tô.
Câu 4: Gạch bỏ những khung chữ có nội dung không đúng khi nói về sản phẩm của ngành công nghiệp đóng tàu ở Hải Phòng.
Câu 5: Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên?
a. Sông Tiền và sông Hậu
b. Sông Mê Công và sông Sài Gòn
c. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
d. Sông Mê Công và sông Đồng Nai
Câu 6: Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
a. Đất phù sa, đất mặn
b. Đất mặn, đất phèn
c. Đất phù sa, đất phèn
d. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn
Câu 7: Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?
a. Lớn nhất nước ta
b. Lớn bậc nhất nước ta
c.Lớn thứ hai của nước ta
d. Lớn thứ ba của nước ta
Câu 8: Đồng bằng Nam Bộ có diện tích lớn gấp mấy lần diện tích của đồng bằng Bắc Bộ?
a. Gấp hai lần đồng bằng Bắc Bộ
b. Gấp ba lần đồng bằng Bắc Bộ
c. Gấp bốn lần đồng bằng Bắc Bộ
d. Gấp năm lần đồng bằng Bắc Bộ
Câu 9: Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
a.Phía Đông b. Phía Tây c. Phía Nam d. Phía Bắc
Câu 10: Hãy điền vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta.
Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp ba lần diện tích của đồng bằng Bắc Bộ.
Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng dễ ngập nước như: Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau.
Đồng bằng Nam Bộ có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 11: Các dân tộc sinh sống ở Nam Bộ chủ yếu là:
a. Dân tộc Kinh, Ba Na, Hoa
b. Dân tộc Kinh, Khơ – me, Chăm, Hoa
c. Dân tộc Kinh, Thái, Khơ – me, Hoa
d. Dân tộc Kinh, Ê – đê, Khơ – me. Hoa
Câu 12: Ở tây Nam Bộ người dân thường làm nhà:
a. Trên các khu đất cao.
b. Rải rác ở khắp nơi
c. Dọc theo các sông ngòi, kênh rạch
d. Gần các cánh đồng
Câu 13: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam Bộ là:
a.Xe ngựa b. Xuồng, ghe c. Ô tô d. Xe gắn máy
Câu 14: Trang phục chủ yếu của người Nam Bộ là:
a. Áo dài, khăn đóng b. Nam đóng khố, nữ quấn váy
c. Quần áo bà ba d. Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn
Câu 15: Những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ là:
a.Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, hội Chùa Hương.
b. Hội Lim, lễ cúng Trăng, Lễ tế thần cá Ông
c. Hội Gióng, hội xuân núi Bà, lễ hội Bà Chúa Xứ
d. Lễ hội Bà Chúa Xứ, lễ tế thần cá Ông, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng.
Câu 16: Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?
a. Lớn bậc nhất nước ta b. Lớn nhất nước ta
c. Lớn thứ hai nước ta d. Lớn thứ ba nước ta
Câu 17: Vẽ mũi tên nối các ô của sơ đồ dưới đây sao cho đúng.
Câu 18: Em hãy sắp xếp lại theo thứ tự của quy trình thu hoạch và chế biến gạo xuất khẩu ở đồng bằng Nam Bộ.
a. Xay xát gạo và đóng bao b. Tuốt lúa c. Gặt lúa
d. Phơi thóc e. Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 25,78KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)