Đề cương ôn tập AV8 học kỳ 2 (Full)
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Hiện |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập AV8 học kỳ 2 (Full) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Năm học: 2008-2009
1. Unit 9:
( Vocabulary: Học thuộc các từ vựng về chủ đề cấp cứu và các phương pháp cấp cứu (first-aid): emergency, ambulance, bleeding, crutches, stretcher, wheelchair, eye chart, patient, victim, patient, sterile dressing, fainting, shock, burns, injured person.
- try to stop the bleeding/ to put pressure on it/ to hold it tight/ to keep him (her) awake/ to give first-aid instructions/ to arrang for an ambulance/ to elevate the patient’s feet/ to minimize tissue damage/ to ease the pain with ice/ to cover the burned area with a thick sterile dressing/ Don’t overheat the victim with coat or blanket.
2. Unit 10:
( Vocabulary: Học thuộc các từ nói về chủ điểm tái chế (recycling): 3R (reduce, reuse, recycle), plastic, metal, vegetable matter, fabric, leather, fertilizer, dung, compost, natural resources, paper packaging, mixture, mosquito(es), a wire mesh(mắt lưới thép)
- to be overpackaged, to protect the invironment, to make (vegetable matter) into compost, to soak…with…, to smash the paper, to press it down firmly, to scatter, to take…from…, to put…into…, to dip (dipped), to blow (the liquid) into (intended) shapes.
3. Unit 11:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến cảnh quan, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử: Nha Rong harbor, Ha Long Bay, History/ Revolutionary Museum, Zoo and Botanical Garden, Oceanic Institue, resort, giant Buddha, tourist attraction, destination, Eternal Spring, tribal villages, jungle stream, slopes, magnificent cave, limestone island, low-priced guesthouses.
To fly ( flight (n); to depart ( departure (n); to arrive ( arrival (n), to stumble against sth; to realize; to go off (đổ chuông); to put out : dập/ tắt (thuốc lá); I’d rather/ prefer you didn’t.
4. Unit 12:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến các địa danh, dự báo thời tiết: San Francisco, Chicago, New York, Lake Michigan, Hawaii, Napa Valley, Alcatraz, Mount Rushmore.
Temperature: minus five degrees (Centigrade) (-50C); zero degree (O0C); three degrees (30C)
- To come over (for dinner), to pick someone up, to pour out;
5. Unit 13:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến lễ hội, cuộc thi: rice-cooking/ fire-making/ water-fetching/ bull-fighting/ fish-praying festival; English-speaking/ lantern-making/ flower-arranging contest; council leader, councilor (UV hội đồng GK), judge, pieces of bamboo, pomegranate (quả lựu), dried water melon seeds, marigold (cúc vạn thọ), apricot flowers (hoa mai), peach blossoms (hoa đào), a bunch of flowers (bó hoa), communal house yard.
- to yell (la hét), to make a fire, to separate (the rice) from (the husk), to try (nếm thử), to add (sugar) to (coffee), to award (the prize) to (the Thon Trieu team), to have (someone) design (a card), to describe /description (n), to perform/ performance (n), to jumble (lộn xộn), to pull.
6. Unit 14:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến các kỳ quan của thế giới: wonders, pyramids,
Stonehenge (a prehistoric ritual monument: tượng đài hành lễ thời tiền sử/ ở nước Anh), Sydney Opera House, Golden Gate Bridge (Cầu Cổng Vàng), Statue of Liberty, the Great Barrier Reef (the largest deposit coral in the world), Mount Everest (8, 848meters high), crystal-clear (water), canyon (hẽm núi), (2,000 mters) above sea level, magnificent (hung vĩ), breaktaking (adj.): hấp dẫn, ngoạn mục, summit, expedition, a clue, rulers = kings.
To construct (construction), to take a guided tour (thực hiện chuyến du lịch có hướng dẫn), to compile, to form (hình thành).
7. Unit 15:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến computer: CPU (central processing unit), monitor, mouse, keyboard, screen, printer, icon, input tray, output path, computer jacks, bulletin board, impact, skeptical (hoài nghi).
- to have/ get access to a computer, to connect (connection), to plug, to be under guarantee, to adjust (the knob/ time), to post = to upload, to click (the mouse), to remove
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Năm học: 2008-2009
1. Unit 9:
( Vocabulary: Học thuộc các từ vựng về chủ đề cấp cứu và các phương pháp cấp cứu (first-aid): emergency, ambulance, bleeding, crutches, stretcher, wheelchair, eye chart, patient, victim, patient, sterile dressing, fainting, shock, burns, injured person.
- try to stop the bleeding/ to put pressure on it/ to hold it tight/ to keep him (her) awake/ to give first-aid instructions/ to arrang for an ambulance/ to elevate the patient’s feet/ to minimize tissue damage/ to ease the pain with ice/ to cover the burned area with a thick sterile dressing/ Don’t overheat the victim with coat or blanket.
2. Unit 10:
( Vocabulary: Học thuộc các từ nói về chủ điểm tái chế (recycling): 3R (reduce, reuse, recycle), plastic, metal, vegetable matter, fabric, leather, fertilizer, dung, compost, natural resources, paper packaging, mixture, mosquito(es), a wire mesh(mắt lưới thép)
- to be overpackaged, to protect the invironment, to make (vegetable matter) into compost, to soak…with…, to smash the paper, to press it down firmly, to scatter, to take…from…, to put…into…, to dip (dipped), to blow (the liquid) into (intended) shapes.
3. Unit 11:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến cảnh quan, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử: Nha Rong harbor, Ha Long Bay, History/ Revolutionary Museum, Zoo and Botanical Garden, Oceanic Institue, resort, giant Buddha, tourist attraction, destination, Eternal Spring, tribal villages, jungle stream, slopes, magnificent cave, limestone island, low-priced guesthouses.
To fly ( flight (n); to depart ( departure (n); to arrive ( arrival (n), to stumble against sth; to realize; to go off (đổ chuông); to put out : dập/ tắt (thuốc lá); I’d rather/ prefer you didn’t.
4. Unit 12:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến các địa danh, dự báo thời tiết: San Francisco, Chicago, New York, Lake Michigan, Hawaii, Napa Valley, Alcatraz, Mount Rushmore.
Temperature: minus five degrees (Centigrade) (-50C); zero degree (O0C); three degrees (30C)
- To come over (for dinner), to pick someone up, to pour out;
5. Unit 13:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến lễ hội, cuộc thi: rice-cooking/ fire-making/ water-fetching/ bull-fighting/ fish-praying festival; English-speaking/ lantern-making/ flower-arranging contest; council leader, councilor (UV hội đồng GK), judge, pieces of bamboo, pomegranate (quả lựu), dried water melon seeds, marigold (cúc vạn thọ), apricot flowers (hoa mai), peach blossoms (hoa đào), a bunch of flowers (bó hoa), communal house yard.
- to yell (la hét), to make a fire, to separate (the rice) from (the husk), to try (nếm thử), to add (sugar) to (coffee), to award (the prize) to (the Thon Trieu team), to have (someone) design (a card), to describe /description (n), to perform/ performance (n), to jumble (lộn xộn), to pull.
6. Unit 14:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến các kỳ quan của thế giới: wonders, pyramids,
Stonehenge (a prehistoric ritual monument: tượng đài hành lễ thời tiền sử/ ở nước Anh), Sydney Opera House, Golden Gate Bridge (Cầu Cổng Vàng), Statue of Liberty, the Great Barrier Reef (the largest deposit coral in the world), Mount Everest (8, 848meters high), crystal-clear (water), canyon (hẽm núi), (2,000 mters) above sea level, magnificent (hung vĩ), breaktaking (adj.): hấp dẫn, ngoạn mục, summit, expedition, a clue, rulers = kings.
To construct (construction), to take a guided tour (thực hiện chuyến du lịch có hướng dẫn), to compile, to form (hình thành).
7. Unit 15:
( Vocabulary: Học thuộc các từ liên quan đến computer: CPU (central processing unit), monitor, mouse, keyboard, screen, printer, icon, input tray, output path, computer jacks, bulletin board, impact, skeptical (hoài nghi).
- to have/ get access to a computer, to connect (connection), to plug, to be under guarantee, to adjust (the knob/ time), to post = to upload, to click (the mouse), to remove
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Hiện
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)