đề cương ôn tập HK2/6
Chia sẻ bởi Trần Thị Thùy Dung |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập HK2/6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD& ĐT Huyện Nhà Bè
Trường THCS Hiệp Phước
Tên: Lớp 6a
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KỲ 2
Năm học : 2011-2012
SỐ HỌC
I/ LÝ THUYẾT:
Trong học kì 2 các em cần nắm những kiến thức chủ yếu sau :
1) Quy tắc cộng 2 số nguyên âm : cộng 2 giá trị tuyệt đối , đặt dấu trừ trước kết quả
2) Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu : lấy số lớn (số có giá trị tuyệt đối lớn) trừ số nhỏ (số có giá trị tuyệt đối nhỏ) rồi đặt dấu của số lớn trước kết quả . (nhớ quy tắc số tiền có , số tiền thiếu)
3) Quy tắc trừ 2 số nguyên : nhớ quy tắc số tiền có , tiền thiếu và lưu ý hai dấu trừ đi liên tiếp đổi thành một dấu cộng .
4) Quy tắc nhân 2 số nguyên : (+) . (+) = (+) (-) . (-) = (+)
(+) . (-) = (-) (-) . (+) = (-)
Tóm lại :nhân cùng dấu ra số dương , nhân khác dấu ra số âm . Quy tắc chia 2 số nguyên cũng vậy.
5) Ước bội của số nguyên : nhớ ngoài ước bội là số nguyên dương còn ước bội là số nguyên âm
6) Định nghĩa 2 phân số bằng nhau : nếu a . d = b . c (quy tắc nhân chéo)
7) Cách rút gọn phân số : chia tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (nhớ rút gọn phân số đến phân số tối giản) . (nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 ,5 , 9 để xác định ước chung lớn nhất cho nhanh)
8) Cách quy đồng mẫu nhiều phân số :
+ Tìm mẫu số chung (MSC) : đó là bội chung nhỏ nhất của các mẫu .
+ Cách tìm mẫu số chung nhanh : chọn mẫu số lớn nhất , xem mẫu số đó có chia hết cho các mẫu còn lại không nếu chia hết cho tất cả các mẫu số còn lại thì đó là MSC . Nếu không chia hết thì lấy mẫu số đó nhân lần lượt cho 2 , 3 , 4 …… nhân khi nào chia hết cho các mẫu số còn lại thì chọn số đó làm MSC .
9) Cộng trừ nhân chia phân số :
+ Cộng : _ Cùng mẫu : tử cộng tử mẫu giữ nguyên
_ Khác mẫu : phải quy đồng mẫu
+ Trừ : _ giống như quy tắc cộng và nhớ 2 dấu trừ đổi thành 1 dấu cộng .
+ Nhân : Tử nhân tử , mẫu nhân mẫu rồi rút gọn kết quả
+ Chia :_ Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai rồi rút gọn kết quả .
Lưu ý : _ Tất cả các phân số khi thực hiện phép tính thì lúc nào ta cũng phải nhớ mẫu số phải chọn mẫu số là số dương , kết quả bao giờ cũng phải rút gọn .
_ Thứ tự thực hiện phép tính : * Có ngoặc : _ Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
* Không ngoặc : _ Nhân chia trước , cộng trừ sau .
_ Đối với biểu thức vừa có phân số (hay hỗn số , phần trăm ) vừa có số thập phân thì loại nào có nhiều hơn thì biến đối số còn lại theo cùng loại số với các số kia . (Quy tắc đa số thắng thiểu số) _Đối với những bài tính nhanh nhớ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
10) Tìm giá trị của một phân số cho trước : cho lớn tìm nhỏ thì nhân
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó : cho nhỏ tìm lớn thì chia .
BÀI TẬP:
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể) :
a) 20 phút b) 35 phút c) 90 phút d)15 phút
e) 30 phút f) 45 phút g) 40 phút 10) phút
2) So sánh các dãy phân số sau đây :
a) b)
c) d)
3) Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) b)
c) d)
4) Thực hiện phép tính :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) j) k) l)
5) Thực hiện phép tính :
a) b) c) d)
Trường THCS Hiệp Phước
Tên: Lớp 6a
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KỲ 2
Năm học : 2011-2012
SỐ HỌC
I/ LÝ THUYẾT:
Trong học kì 2 các em cần nắm những kiến thức chủ yếu sau :
1) Quy tắc cộng 2 số nguyên âm : cộng 2 giá trị tuyệt đối , đặt dấu trừ trước kết quả
2) Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu : lấy số lớn (số có giá trị tuyệt đối lớn) trừ số nhỏ (số có giá trị tuyệt đối nhỏ) rồi đặt dấu của số lớn trước kết quả . (nhớ quy tắc số tiền có , số tiền thiếu)
3) Quy tắc trừ 2 số nguyên : nhớ quy tắc số tiền có , tiền thiếu và lưu ý hai dấu trừ đi liên tiếp đổi thành một dấu cộng .
4) Quy tắc nhân 2 số nguyên : (+) . (+) = (+) (-) . (-) = (+)
(+) . (-) = (-) (-) . (+) = (-)
Tóm lại :nhân cùng dấu ra số dương , nhân khác dấu ra số âm . Quy tắc chia 2 số nguyên cũng vậy.
5) Ước bội của số nguyên : nhớ ngoài ước bội là số nguyên dương còn ước bội là số nguyên âm
6) Định nghĩa 2 phân số bằng nhau : nếu a . d = b . c (quy tắc nhân chéo)
7) Cách rút gọn phân số : chia tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (nhớ rút gọn phân số đến phân số tối giản) . (nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 ,5 , 9 để xác định ước chung lớn nhất cho nhanh)
8) Cách quy đồng mẫu nhiều phân số :
+ Tìm mẫu số chung (MSC) : đó là bội chung nhỏ nhất của các mẫu .
+ Cách tìm mẫu số chung nhanh : chọn mẫu số lớn nhất , xem mẫu số đó có chia hết cho các mẫu còn lại không nếu chia hết cho tất cả các mẫu số còn lại thì đó là MSC . Nếu không chia hết thì lấy mẫu số đó nhân lần lượt cho 2 , 3 , 4 …… nhân khi nào chia hết cho các mẫu số còn lại thì chọn số đó làm MSC .
9) Cộng trừ nhân chia phân số :
+ Cộng : _ Cùng mẫu : tử cộng tử mẫu giữ nguyên
_ Khác mẫu : phải quy đồng mẫu
+ Trừ : _ giống như quy tắc cộng và nhớ 2 dấu trừ đổi thành 1 dấu cộng .
+ Nhân : Tử nhân tử , mẫu nhân mẫu rồi rút gọn kết quả
+ Chia :_ Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai rồi rút gọn kết quả .
Lưu ý : _ Tất cả các phân số khi thực hiện phép tính thì lúc nào ta cũng phải nhớ mẫu số phải chọn mẫu số là số dương , kết quả bao giờ cũng phải rút gọn .
_ Thứ tự thực hiện phép tính : * Có ngoặc : _ Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
* Không ngoặc : _ Nhân chia trước , cộng trừ sau .
_ Đối với biểu thức vừa có phân số (hay hỗn số , phần trăm ) vừa có số thập phân thì loại nào có nhiều hơn thì biến đối số còn lại theo cùng loại số với các số kia . (Quy tắc đa số thắng thiểu số) _Đối với những bài tính nhanh nhớ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
10) Tìm giá trị của một phân số cho trước : cho lớn tìm nhỏ thì nhân
Tìm một số biết giá trị một phân số của nó : cho nhỏ tìm lớn thì chia .
BÀI TẬP:
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể) :
a) 20 phút b) 35 phút c) 90 phút d)15 phút
e) 30 phút f) 45 phút g) 40 phút 10) phút
2) So sánh các dãy phân số sau đây :
a) b)
c) d)
3) Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) b)
c) d)
4) Thực hiện phép tính :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) j) k) l)
5) Thực hiện phép tính :
a) b) c) d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thùy Dung
Dung lượng: 418,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)