DE CUONG ON SINH 6789.HKII
Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON SINH 6789.HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II (2008-2009) MÔN : SINH 8
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Hệ bài tiêt nước tiểu gồm các cơ quan
a. Thận, cầu thận, bóng đái. b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, bóng đái, ống đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2. Nguyên tắc rèn luyện da:
a. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
b. Rèn luyện phù hợp với sức khoẻ
c. Cần tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng. d. Cả a, b, c.
Câu 3. Quá trình hấp thụ lại thực hiện ở:
a. Cầu thận b. Ống thận. c. Mạch máu quanh ống thận
Câu 4. Chức năng điều hoà thân nhiệt, chống thấm nước, mềm da, tiếp nhận kích thích của da được thực hiện ở:
a. Lớp biểu bì. b. Lớp bì. c. Lớp mỡ dưới da
Câu 5. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của:
a. Tuỷ sống. b. Đại não. c. Tiểu não
Câu 6. nguyên nhân dẫn đến tật cận thị là:
a. Do cầu mắt dài bẩm sinh. b. do thói quen đọc sách quá gần c. Cả a và b
Câu 7. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. da B. phổi C. thận D. hệ tiêu hoá
Câu 8. Buồng trứng có chức năng:
A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo D. Sản sinh ra trứng và insulin
Câu 9. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
Câu 10. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:
A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin
Câu 11. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B.Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
Câu 12. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (3đ)
Câu 2. Nêu chức năng của hoocmôn tuyến trên thận (2đ)
Câu 3. Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? (1đ)
ĐỀ 2.
Câu 1 : Nước tiểu được hình thành do
A/Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B/Quá trình lọc máu xảy ở Nang cầu thận
C/Quá trình lọc máu xảy ở ống thận D/Quá trình lọc máu xảy ở bể thận
Câu 2 : Hệ bài tiết nước tểu gồm các cơ quan
A/Thận, cầu thận, bóng đái B/Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái
C/Thận, bể thận D/Thận, cầu thận, bể thận, bóng đái
Câu 3 : Sắc tố của da có ở
A/Lớp biểu bì B/Lớp bì
C/Lớp mỡ dưới da D/Lớp bì và lớp mỡ
Câu 4 : Da sạch có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bám trên da là
A/50% B/60% C/70% D/85%
Câu 5 : Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là
A Thân nơron B Sợi trục nơron
C Thân và sợi nhánh nơron D Thân và sợi trục nơron
Câu 6 : Chức năng của tiểu não
A Giữ thăng bằng cho cơ thể B Duy trì tính cường cơ thể
C Điều hòa phối hợp các cơ D Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 7 : Những người chấn thương ở não do tai nạn hoặc xuất huyết não thì
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II (2008-2009) MÔN : SINH 8
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Hệ bài tiêt nước tiểu gồm các cơ quan
a. Thận, cầu thận, bóng đái. b. Thận, ống thận, bóng đái
c. Thận, bóng đái, ống đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2. Nguyên tắc rèn luyện da:
a. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng.
b. Rèn luyện phù hợp với sức khoẻ
c. Cần tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng. d. Cả a, b, c.
Câu 3. Quá trình hấp thụ lại thực hiện ở:
a. Cầu thận b. Ống thận. c. Mạch máu quanh ống thận
Câu 4. Chức năng điều hoà thân nhiệt, chống thấm nước, mềm da, tiếp nhận kích thích của da được thực hiện ở:
a. Lớp biểu bì. b. Lớp bì. c. Lớp mỡ dưới da
Câu 5. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của:
a. Tuỷ sống. b. Đại não. c. Tiểu não
Câu 6. nguyên nhân dẫn đến tật cận thị là:
a. Do cầu mắt dài bẩm sinh. b. do thói quen đọc sách quá gần c. Cả a và b
Câu 7. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua
A. da B. phổi C. thận D. hệ tiêu hoá
Câu 8. Buồng trứng có chức năng:
A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen
C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo D. Sản sinh ra trứng và insulin
Câu 9. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
Câu 10. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:
A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng
C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin
Câu 11. Cận thị là do:
A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
B.Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
Câu 12. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin
D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (3đ)
Câu 2. Nêu chức năng của hoocmôn tuyến trên thận (2đ)
Câu 3. Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? (1đ)
ĐỀ 2.
Câu 1 : Nước tiểu được hình thành do
A/Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B/Quá trình lọc máu xảy ở Nang cầu thận
C/Quá trình lọc máu xảy ở ống thận D/Quá trình lọc máu xảy ở bể thận
Câu 2 : Hệ bài tiết nước tểu gồm các cơ quan
A/Thận, cầu thận, bóng đái B/Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái
C/Thận, bể thận D/Thận, cầu thận, bể thận, bóng đái
Câu 3 : Sắc tố của da có ở
A/Lớp biểu bì B/Lớp bì
C/Lớp mỡ dưới da D/Lớp bì và lớp mỡ
Câu 4 : Da sạch có khả năng tiêu diệt vi khuẩn bám trên da là
A/50% B/60% C/70% D/85%
Câu 5 : Thành phần chủ yếu tạo nên chất xám ở bộ phận thần kinh trung ương là
A Thân nơron B Sợi trục nơron
C Thân và sợi nhánh nơron D Thân và sợi trục nơron
Câu 6 : Chức năng của tiểu não
A Giữ thăng bằng cho cơ thể B Duy trì tính cường cơ thể
C Điều hòa phối hợp các cơ D Điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
Câu 7 : Những người chấn thương ở não do tai nạn hoặc xuất huyết não thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 58,70KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)