De cuong on hóa 8 kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Phượng |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de cuong on hóa 8 kì 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
HÓA HỌC 8
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Tính chất hóa học của hidro:
Câu 2Tính chất hóa học của oxi:
Câu 3: Tính chất hóa học của nước:
Câu 4: Điều chế khí oxi:
Câu 5: Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm:
Câu 6: Phân biệt phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Cho ví dụ.
Câu 7: Phân biệt phản ứng oxi hóa – khử và phản ứng thế. Cho ví dụ.
Câu 8: Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cho ví dụ mỗi loại.
Câu 9: Nêu thành phần của không khí.
Câu 10: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm.
Câu 11: Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? Sự khử là gì? Sự oxi hóa là gi?
Câu 12: Axit là gì? Bazơ là gì? Muối là gì? Phân loại và cho ví dụ.
Câu 13: Phân biệt dung môi và dung dịch.
Câu 14: Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa?
Câu 15: Độ tan của một chất trong nước là gì? Nói độ tan của muối ăn là 36g ở 25oC nghỉa là gì?
Câu 16: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết điều gì? Viết công thức tính nồng độ %.
Câu 17: Nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì? Viết công thức tính nồng độ mol.
Câu 18 : Vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo nhiệt độ thấp hơn sự cháy trong oxi ?
B. BÀI TẬP:
DANG 1 : BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT
Bài 1: Cho 2 phản ứng:
H2 + Fe2O3 (( ……………………………………………………
CO + Fe3O4 (( Fe + CO2
Lập PTHH của các phản ứng trên.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao?
Xác định vai trò của các chất phản ứng và viết sơ đổ các quá trình khử, quá trình oxi hóa nếu là
phản ứng oxi hóa – khử.
Bài 2 : Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5.
Cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ?
Gọi tên các oxit trên.
Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Bài 3 : Cho các chất có công thức hóa học sau : SO3, ZnO, Fe2O3, P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl,
CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 , H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3
Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất gi? Phân loại các hợp chất trên
DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 4 : Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
(1) Fe + O2 (( ……………………………………………………...
(2) P + O2 (( ……………………………………………………...
(3) ……. + ……... (( Na2S
(4) KClO3 (( ……………………………………………………...
(5) KMnO4 (( ……………………………………………………...
(6) H2 + ………. (( Cu + ………
(7) ……. + ……….. (( H2O
(8) …… + Fe3O4 (( Fe + ………
(9) Zn + HCl (( ……………………………………………………...
(10) Fe3O4 + ……….. (( …….. + H2O
(11) Al + H2SO4 (( ……………………………………………………...
(12) Al + HCl (( ……………………………………………………...
(13) Fe + H2SO4 (( ……………………………………………………...
(14) Fe + HCl (( ……………………………………………………...
(15) H2 + O2 (( ……………………………………………………...
Bài 5 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì?
a. khí hidro + sắt (II) oxit ((
b. điphotpho pentaoxit + nước ((
c. magie + axit clohidric ((
d. natri + nước ((
e. canxi oxit + nước
HÓA HỌC 8
A. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Tính chất hóa học của hidro:
Câu 2Tính chất hóa học của oxi:
Câu 3: Tính chất hóa học của nước:
Câu 4: Điều chế khí oxi:
Câu 5: Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm:
Câu 6: Phân biệt phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Cho ví dụ.
Câu 7: Phân biệt phản ứng oxi hóa – khử và phản ứng thế. Cho ví dụ.
Câu 8: Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cho ví dụ mỗi loại.
Câu 9: Nêu thành phần của không khí.
Câu 10: So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm.
Câu 11: Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? Sự khử là gì? Sự oxi hóa là gi?
Câu 12: Axit là gì? Bazơ là gì? Muối là gì? Phân loại và cho ví dụ.
Câu 13: Phân biệt dung môi và dung dịch.
Câu 14: Thế nào là dung dịch bão hòa, dung dịch chưa bão hòa?
Câu 15: Độ tan của một chất trong nước là gì? Nói độ tan của muối ăn là 36g ở 25oC nghỉa là gì?
Câu 16: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết điều gì? Viết công thức tính nồng độ %.
Câu 17: Nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì? Viết công thức tính nồng độ mol.
Câu 18 : Vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo nhiệt độ thấp hơn sự cháy trong oxi ?
B. BÀI TẬP:
DANG 1 : BÀI TẬP VẬN DỤNG LÝ THUYẾT
Bài 1: Cho 2 phản ứng:
H2 + Fe2O3 (( ……………………………………………………
CO + Fe3O4 (( Fe + CO2
Lập PTHH của các phản ứng trên.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao?
Xác định vai trò của các chất phản ứng và viết sơ đổ các quá trình khử, quá trình oxi hóa nếu là
phản ứng oxi hóa – khử.
Bài 2 : Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5.
Cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ?
Gọi tên các oxit trên.
Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Bài 3 : Cho các chất có công thức hóa học sau : SO3, ZnO, Fe2O3, P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl,
CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 , H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3
Hãy cho biết các chất trên thuộc loại hợp chất gi? Phân loại các hợp chất trên
DẠNG 2 : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 4 : Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào?
(1) Fe + O2 (( ……………………………………………………...
(2) P + O2 (( ……………………………………………………...
(3) ……. + ……... (( Na2S
(4) KClO3 (( ……………………………………………………...
(5) KMnO4 (( ……………………………………………………...
(6) H2 + ………. (( Cu + ………
(7) ……. + ……….. (( H2O
(8) …… + Fe3O4 (( Fe + ………
(9) Zn + HCl (( ……………………………………………………...
(10) Fe3O4 + ……….. (( …….. + H2O
(11) Al + H2SO4 (( ……………………………………………………...
(12) Al + HCl (( ……………………………………………………...
(13) Fe + H2SO4 (( ……………………………………………………...
(14) Fe + HCl (( ……………………………………………………...
(15) H2 + O2 (( ……………………………………………………...
Bài 5 : Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại gì?
a. khí hidro + sắt (II) oxit ((
b. điphotpho pentaoxit + nước ((
c. magie + axit clohidric ((
d. natri + nước ((
e. canxi oxit + nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Phượng
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)