Đề cương ôn HKI- H8
Chia sẻ bởi Mai Hoa |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn HKI- H8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I HÓA 8
I/ Lý thuyết
Chương I
Chương II
Chương III
1. Nguyên tử và cấu tạo nguyên tử
1. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học
1. Mol và các công thức chuyển đổi
2. Nguyên tố hóa học
2. Định luật bảo toàn khối lượng: Nội dung, biểu thức, giải thích, vận dụng
2. Công thức tính tỉ khối của chất khí
3. Cách lập CTHH, quy tắc hóa trị, vận dụng quy tắc hóa trị
3. Các bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHH
3. Cách tính theo CTHH
II/ Bài tập:
1. Làm tất cả các bài tập trong SGK, SBT trừ các bài giảm tải: Bài 4,5/tr16; 8/tr26
2. Hoàn thành bảng sau:
Công thức bài cho
CTHH đúng
CTHH sai
Sửa lại
CuO
NaCl2
Fe2O3
KCO3
HSO4
AlCl
KPO4
Ca(NO3)3
3. Hoàn thành các PTHH sau, mỗi PTHH chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của một cặp chất tùy chọn
a) P + ..................... P2O5
b) H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2
c) Al + O2 Al2O3
d) ........................ + Cu CuO
e) NaOH + FeCl3 NaCl + .........................
f) Na2CO3 + .................. CaCO3 + NaCl
g) Na + H2O NaOH + H2
h) P2O5 + H2O H3PO4
i) Al + CuCl2 AlCl3 + ...................
k) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
4. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong mỗi CTHH sau: CuSO4, NaNO3, KMnO4, KClO3, Al2O3, NaCl, Fe2O3
5. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a) Fe và O, trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng, khối lượng mol phân tử là 160g
b) P và O, trong đó P chiếm 43,66% về khối lượng, khối lượng mol phân tử là 142g
c) Na, S, O trong đó Na chiếm 32,4%, O chiếm 45,07% về khối lượng, khối lượng mol phân tử là 142g
6. So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2
I/ Lý thuyết
Chương I
Chương II
Chương III
1. Nguyên tử và cấu tạo nguyên tử
1. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học
1. Mol và các công thức chuyển đổi
2. Nguyên tố hóa học
2. Định luật bảo toàn khối lượng: Nội dung, biểu thức, giải thích, vận dụng
2. Công thức tính tỉ khối của chất khí
3. Cách lập CTHH, quy tắc hóa trị, vận dụng quy tắc hóa trị
3. Các bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHH
3. Cách tính theo CTHH
II/ Bài tập:
1. Làm tất cả các bài tập trong SGK, SBT trừ các bài giảm tải: Bài 4,5/tr16; 8/tr26
2. Hoàn thành bảng sau:
Công thức bài cho
CTHH đúng
CTHH sai
Sửa lại
CuO
NaCl2
Fe2O3
KCO3
HSO4
AlCl
KPO4
Ca(NO3)3
3. Hoàn thành các PTHH sau, mỗi PTHH chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của một cặp chất tùy chọn
a) P + ..................... P2O5
b) H2SO4 + Al Al2(SO4)3 + H2
c) Al + O2 Al2O3
d) ........................ + Cu CuO
e) NaOH + FeCl3 NaCl + .........................
f) Na2CO3 + .................. CaCO3 + NaCl
g) Na + H2O NaOH + H2
h) P2O5 + H2O H3PO4
i) Al + CuCl2 AlCl3 + ...................
k) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
4. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong mỗi CTHH sau: CuSO4, NaNO3, KMnO4, KClO3, Al2O3, NaCl, Fe2O3
5. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a) Fe và O, trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng, khối lượng mol phân tử là 160g
b) P và O, trong đó P chiếm 43,66% về khối lượng, khối lượng mol phân tử là 142g
c) Na, S, O trong đó Na chiếm 32,4%, O chiếm 45,07% về khối lượng, khối lượng mol phân tử là 142g
6. So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoa
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)