De cuong on giua HK2

Chia sẻ bởi Phan Minh Đức | Ngày 08/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: De cuong on giua HK2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

MÔN : TOÁN LỚP 3 . Thời gian : 40 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 8736 là : A. 8735 B. 8737 C. 8716 D. 8746

2. Trong cùng 1 năm, ngày 30 tháng 4 là ngày thứ tư, ngày 10 tháng 4 là :
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Thứ sáu

3. 3m 7cm = … cm. Số chỗ chấm là :A. 3007 B. 37 C. 370 D. 307

4. Trong các số sau, số lớn nhất là : A. 8735 B. 7853 C. 8753 D. 7835

5. Số góc vuông trong hình bên là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3

6. Chữ số 6 trong số 7063 chỉ: A. 6 chục B. 6 trăm C. 6 ngàn D. 6 đơn vị

7. Tìm x: 108 : x = 9 A. x = 99 B. x = 972 C. x = 117 D. x = 12

8. Số liền trước của số 1000 là: A. 1001 B. 900 C. 999 D. 990


PHẦN TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 1. (1đ) Điền các chữ số La Mã vào các ô trống:


Hai sáu bảy chín tám mười ba mười bốn

Câu 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 7241 + 1388 b) 7060 - 6151 c) 1082 x 4 d) 1648 : 4
Câu 3. Bài toán: (2,5 đ) Có 24 cái bánh xếp vào 4 hộp. Hỏi có 54 cái bánh xếp vào được mấy hộp ?
Bài giải:
Câu 4. Tính nhanh giá trị biểu thức sau: (0,5 đ)
(125 – 17 x 4) x (12 -11 - 1) =

Đề 2

CÂU 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất .
a). Số : sáu nghìn không trăm sáu mươi lăm được viết là :
a. 6650 b. 6065 c. 6056
b). Liền trước số 9 999 là :
a. 9 998 b. 9 990 c. 10 000
c). Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

d). M là trung điểm của đoạn thẳng AB, Vậy :

A M B
| | |
2cm 2cm

CÂU 2 : a.Trong một năm, những tháng có 30 ngày là :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Ngày 28 tháng 6 là thứ 4, ngày 3 tháng 7 cùng năm đó là thứ:………………

Câu 3 : Vẽ trong hình tròn bên :
- Bán kính OM
- Đường kính AB


Câu 4 : Đặt tính rồi tính :
4 507 + 2568 3 561 - 924 1719 x 4 2819 : 7
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Minh Đức
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)