đề cương ôn 8 tuần đầu và đề thi 8 tuần HKI
Chia sẻ bởi Doàn Văn Phai |
Ngày 23/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn 8 tuần đầu và đề thi 8 tuần HKI thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIAI ĐOẠN I TOAN 6
I phần số học
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x ( N(10 < x <16}
B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20
C = {x ( N(5 < x ≤ 10}
F = {x ( N*(x < 10}
G = {x ( N*(x ≤ 4}
Bài 4 ;Tính nhanh
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379
Bài 5: Tính nhanh:
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
c, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84
Bài 6: Thực hiện phép tính
a, 4. 52- 18:32
b, 32. 22- 32. 19
c, 24 .5- [131- (13 -4)2]
d, 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]}
e, 23.15 – [115-(12-5)2]
f, 30.{175:[355-(135+37.5)]}
g, 5871: [928 – ( 247- 82). 5] + 21750
Bài 7 . Tìm x biết:
a) 58 + 7x = 100 d) 101 +(36 – 4x) =105
b) 3x – 7 = 28 e) ( x – 12):12=12
c) x – 56 : 4= 16 f) (3.x-24).73=2.74
Bài 8: Tìm x:
71 – (33 + x) = 26
45 – (x + 9):2 = 6
2. (x + 7) – 25 = 13
2(x- 51) = 2.23 + 20
450 : (x – 19) = 50
10 - (x – 3): 2 = 72 – 110
140 : (x – 8) = 7
4(x + 41) = 400
5(x – 9) = 350
2x – 49 = 5.32
200 – (2x + 6) = 43
135 – 5.(x + 4) = 35
Bài 9: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 10: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 11:
Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ( N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ( N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 12:
Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 13: tìm tập hợp các số tự nhiên x biết
15x , 21x
x7 và x< 30 x6 và 6 x< 35
II Hình học:
Bài 1: Vẽ tia Ox trên tia đó lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự từ trái sang phải
Hỏi trên hình có bao nhiên đoạn thảng viết tên các đoạn thẳng đó
Trên hình có bao nhiêu tia gốc O
Bài 2 : vẽ đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C, D , trên đường thẳng
Hỏi trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, viết tên các đoạn thẳng .đó
Hãy kể tên các tia đối nhau gốc B
Kể tên các tia trùng với tia A
Bài
I phần số học
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542
b)29635
c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x ( N(10 < x <16}
B = {x ( N(10 ≤ x ≤ 20
C = {x ( N(5 < x ≤ 10}
F = {x ( N*(x < 10}
G = {x ( N*(x ≤ 4}
Bài 4 ;Tính nhanh
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
c, 146 + 121 + 54 + 379
Bài 5: Tính nhanh:
a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45
b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
c, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84
Bài 6: Thực hiện phép tính
a, 4. 52- 18:32
b, 32. 22- 32. 19
c, 24 .5- [131- (13 -4)2]
d, 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]}
e, 23.15 – [115-(12-5)2]
f, 30.{175:[355-(135+37.5)]}
g, 5871: [928 – ( 247- 82). 5] + 21750
Bài 7 . Tìm x biết:
a) 58 + 7x = 100 d) 101 +(36 – 4x) =105
b) 3x – 7 = 28 e) ( x – 12):12=12
c) x – 56 : 4= 16 f) (3.x-24).73=2.74
Bài 8: Tìm x:
71 – (33 + x) = 26
45 – (x + 9):2 = 6
2. (x + 7) – 25 = 13
2(x- 51) = 2.23 + 20
450 : (x – 19) = 50
10 - (x – 3): 2 = 72 – 110
140 : (x – 8) = 7
4(x + 41) = 400
5(x – 9) = 350
2x – 49 = 5.32
200 – (2x + 6) = 43
135 – 5.(x + 4) = 35
Bài 9: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 10: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 11:
Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ( N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.
Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ( N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.
Bài 12:
Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 13: tìm tập hợp các số tự nhiên x biết
15x , 21x
x7 và x< 30 x6 và 6 x< 35
II Hình học:
Bài 1: Vẽ tia Ox trên tia đó lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự từ trái sang phải
Hỏi trên hình có bao nhiên đoạn thảng viết tên các đoạn thẳng đó
Trên hình có bao nhiêu tia gốc O
Bài 2 : vẽ đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C, D , trên đường thẳng
Hỏi trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, viết tên các đoạn thẳng .đó
Hãy kể tên các tia đối nhau gốc B
Kể tên các tia trùng với tia A
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doàn Văn Phai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)