Đề cương môn Sinh lớp 9 - HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề cương môn Sinh lớp 9 - HK II thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN SINH 9 KÌ 2 NĂM HỌC 2009-2010
I- Trắc nghiệm:
Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
Cây trồng và vật nuôi C- Cây trồng và vi sinh vật
Vật nuôi và vi sinh vật D- Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm C- Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D- Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. C- F1 có các cặp gen đồng hợp
F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D- F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
Chọn lọc hàng loạt một lần. C- Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
Chọn lọc cá thể D- Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con.
Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực:
Chọn giống mới ở lợn, gà. C- Cải tạo giống địa phương
Nuôi thích nghi các giống nhập nội D- Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn.
Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
Phiến lá to màu xanh thẫm C- Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
Mô giậu kém phát triển D-Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá C- Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá.
Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D- Lá biến thành gai.
Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
Cộng sinh B- Hội sinh C- Cạnh tranh D- Kí sinh
Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
Mật độ B- Thành phần nhóm tuổi C- Tỉ lệ đực cái D- Độ đa dạng.
Dạng tháp dân số trẻ có:
Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C- Sinh vật tiêu thụ bậc2
Vi sinh vật phân giải D- Sinh vật sản xuất
Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
Phát triển nhiều khu dân cư C- Săn bắt động vật hoang dã
Chăn thả gia súc D- Hái lượm
Câu 13 : Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ giữa các loài :
A- Quan hệ về dinh dưỡng B- Quan hệ hỗ trợ và đối địch
C- Quan hệ về nơi ở D- Quan hệ về sinh sản
Câu 14 : Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất
A- Môi trường không khí B-Môi trường đất C- Môi trường nước D-Môi trường sinh vật
Câu 15 : Giới hạn sinh thái là gì ?
A- Là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh nhất định.
B- Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C- Là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh nhất định.
D-Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định
Câu 16 : Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
A- gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật .
B- nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất .
C- thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục .
D- trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm
Câu 17 : Sinh vật biến nhiệt có :
A- nhiệt độ cơ thể thay đổi không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
B- nhiệt độ cơ thể ổn định
C- nhiệt độ cơ thể phụ thuộc nhiệt độ môi trường
D- nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
Câu 18 : Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
A- động vật, đất , năng lượng suối nước nóng B- nước ,
I- Trắc nghiệm:
Các đột biến nhân tạo được sử dụng trong chọn giống áp dụng chủ yếu với đối tượng nào sau đây:
Cây trồng và vật nuôi C- Cây trồng và vi sinh vật
Vật nuôi và vi sinh vật D- Vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật
Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm C- Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D- Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. C- F1 có các cặp gen đồng hợp
F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D- F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
Chọn lọc hàng loạt một lần. C- Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
Chọn lọc cá thể D- Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con.
Thành tựu nổi bật nhất trong chọn giống vật nuôi ở nước ta thuộc lĩnh vực:
Chọn giống mới ở lợn, gà. C- Cải tạo giống địa phương
Nuôi thích nghi các giống nhập nội D- Chọn giống ưu thế lai ở gà, lợn.
Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
Phiến lá to màu xanh thẫm C- Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
Mô giậu kém phát triển D-Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá C- Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá.
Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D- Lá biến thành gai.
Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
Cộng sinh B- Hội sinh C- Cạnh tranh D- Kí sinh
Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
Mật độ B- Thành phần nhóm tuổi C- Tỉ lệ đực cái D- Độ đa dạng.
Dạng tháp dân số trẻ có:
Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ người già nhiều
Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 C- Sinh vật tiêu thụ bậc2
Vi sinh vật phân giải D- Sinh vật sản xuất
Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
Phát triển nhiều khu dân cư C- Săn bắt động vật hoang dã
Chăn thả gia súc D- Hái lượm
Câu 13 : Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh quan hệ giữa các loài :
A- Quan hệ về dinh dưỡng B- Quan hệ hỗ trợ và đối địch
C- Quan hệ về nơi ở D- Quan hệ về sinh sản
Câu 14 : Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất
A- Môi trường không khí B-Môi trường đất C- Môi trường nước D-Môi trường sinh vật
Câu 15 : Giới hạn sinh thái là gì ?
A- Là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh nhất định.
B- Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C- Là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh nhất định.
D-Là giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định
Câu 16 : Xác định nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh trong các nhóm nhân tố sinh thái sau:
A- gió , mưa , cây cỏ , con người, động vật .
B- nhiệt độ , độ ẩm, ánh sáng , không khí , độ tơi xốp của đất .
C- thảm lá khô , cây gỗ , kiến , sâu ăn lá , gỗ mục .
D- trồng rừng , khai thác rừng , cây bụi , côn trùng , nấm
Câu 17 : Sinh vật biến nhiệt có :
A- nhiệt độ cơ thể thay đổi không phụ thuộc nhiệt độ môi trường
B- nhiệt độ cơ thể ổn định
C- nhiệt độ cơ thể phụ thuộc nhiệt độ môi trường
D- nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
Câu 18 : Nhóm tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh :
A- động vật, đất , năng lượng suối nước nóng B- nước ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)