ĐE CƯƠNG HOC KY I TOAN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐE CƯƠNG HOC KY I TOAN 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
A/ LÝ THUYẾT :
Câu1: Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ
Câu 2 : Viết công thức : Cộng ; trừ ; nhân ; chia các số hữu tỉ
Câu3 : Gía trị yuyeetj đối của số hữu tỉ x là gì ? được xác định như thế nào ?
Câu4 : Lũy thừa của số hữu tỉ x là gì ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ; chia hai lũy thừa cùng cơ số
Viết công thức tính lũy thừa của một tích ; lũy thừa của một thương và lũy
thừa của lũy thừa
Câu5 : Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Câu 6 : Căn bậc hai của số a không âm là gì ?
Aps dụng tìm :
Câu7 : Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ; hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
Câu8 : Đồ thị của hàm số y = ax ( ) là gì ?
Aps dụng vẽ đồ thị hàm số y =
Câu 9 : Thế nào là hai đường thẳng song song ? vẽ hai đường thẳng song song
Câu 10 : Nêu tiên đề ơ c lit
Câu11: Nêu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
Câu12 Nêu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Câu 13 : Nêu tính chất góc ngoài của tam giác
Câu 14 : nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ; hai tam giác vuông
B/ BÀI TẬP :
Câu1: Viết năm số biểu diễn số hữu tỉ -
Câu2: tìm x biết a/ b/
Câu3: Tìm x trong tỉ lệ thức : a/ b/
Câu4: Biết tỉ số của hai số là : và tổng hai số đó là 387. Tìm hai số đó
Câu5 : Tìm các số a ; b ; c ; d Biết rằng : a : b : c : d = 3 : 4 : 5 : 6 và a + b + c + d = 3,6
Câu6: Tìm ba số x ; y ; z Biết và và x + y + z = 184
Câu7 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Em hãy điền số thích hợp vào ô trống
x
2
-3
-2
4
y
6
Câu8: Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A. ; B. ; C. ; D. ( 2 ; 4 )
Câu 9 : Cho hàm số y = f(x) = x
a/ Tính : f(-1) ; f(2) ; f ; f
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên và nêu nhận xét
Bài 10 : Cho tam giác ABC ; biết AB = AC ; Mlà trung điểm của BC
Chứng minh rằng ; a/ AM BC
b/ Biết BÂC = 36Tính số đo các góc B và C
Bài 11: Cho tam giác ABC . Biết AB = AC M là trung điểm của AB ; N là trung điểm của AC
Chứng minh rằng : AMC = ANB
Bài 12: Cho góc nhọn xÔy ; Ot là phân giác của xÔy . Trên tia Ox lấy điểm A ; trên Oy lấy
điểm B sao cho OA = OB ; AB cắt Ot tại H
Chứng minh : a/ OH AB
b/ Lấy M Ot ( M H ) chứng minh MA = MH
c/ Khi xÔy = 42Thi số đo các góc OAH và OBH bằng ?
Chứng minh?
A/ LÝ THUYẾT :
Câu1: Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ
Câu 2 : Viết công thức : Cộng ; trừ ; nhân ; chia các số hữu tỉ
Câu3 : Gía trị yuyeetj đối của số hữu tỉ x là gì ? được xác định như thế nào ?
Câu4 : Lũy thừa của số hữu tỉ x là gì ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số ; chia hai lũy thừa cùng cơ số
Viết công thức tính lũy thừa của một tích ; lũy thừa của một thương và lũy
thừa của lũy thừa
Câu5 : Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Câu 6 : Căn bậc hai của số a không âm là gì ?
Aps dụng tìm :
Câu7 : Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ; hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
Câu8 : Đồ thị của hàm số y = ax ( ) là gì ?
Aps dụng vẽ đồ thị hàm số y =
Câu 9 : Thế nào là hai đường thẳng song song ? vẽ hai đường thẳng song song
Câu 10 : Nêu tiên đề ơ c lit
Câu11: Nêu tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
Câu12 Nêu tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Câu 13 : Nêu tính chất góc ngoài của tam giác
Câu 14 : nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ; hai tam giác vuông
B/ BÀI TẬP :
Câu1: Viết năm số biểu diễn số hữu tỉ -
Câu2: tìm x biết a/ b/
Câu3: Tìm x trong tỉ lệ thức : a/ b/
Câu4: Biết tỉ số của hai số là : và tổng hai số đó là 387. Tìm hai số đó
Câu5 : Tìm các số a ; b ; c ; d Biết rằng : a : b : c : d = 3 : 4 : 5 : 6 và a + b + c + d = 3,6
Câu6: Tìm ba số x ; y ; z Biết và và x + y + z = 184
Câu7 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Em hãy điền số thích hợp vào ô trống
x
2
-3
-2
4
y
6
Câu8: Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A. ; B. ; C. ; D. ( 2 ; 4 )
Câu 9 : Cho hàm số y = f(x) = x
a/ Tính : f(-1) ; f(2) ; f ; f
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên và nêu nhận xét
Bài 10 : Cho tam giác ABC ; biết AB = AC ; Mlà trung điểm của BC
Chứng minh rằng ; a/ AM BC
b/ Biết BÂC = 36Tính số đo các góc B và C
Bài 11: Cho tam giác ABC . Biết AB = AC M là trung điểm của AB ; N là trung điểm của AC
Chứng minh rằng : AMC = ANB
Bài 12: Cho góc nhọn xÔy ; Ot là phân giác của xÔy . Trên tia Ox lấy điểm A ; trên Oy lấy
điểm B sao cho OA = OB ; AB cắt Ot tại H
Chứng minh : a/ OH AB
b/ Lấy M Ot ( M H ) chứng minh MA = MH
c/ Khi xÔy = 42Thi số đo các góc OAH và OBH bằng ?
Chứng minh?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)