Đề cương hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề cương hóa 9 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên: ………………………….. Lớp:…………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 9
A. LÝ THUYẾT:
1)Tính chất hoá học của oxit bazơ:
Tác dụng với nước → dd bazo(kiềm)
BaO + H2O → Ba(OH)2
Tác dụng với axit ( Muối + nước.
CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Tác dụng với oxit axit( Muối
BaO + CO2 ( BaCO3
2)Tính chất hoá học của oxit axit
Tác dụng với nước ( dd axit
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Tác dụng với dd bazơ ( muối + nước
CO2 + Ca(OH)2(CaCO3( + H2O
Tác dụng với oxit bazo( Muối
CO2 + CaO ( CaCO3
3)TCHH của axit.
Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Axit + kim loại (trước H) ( Muối + H2↑
3H2SO4 + 2Al (Al2(SO4)3+ 3H2↑
2HCl + Fe ( FeCl2 + H2 ↑
Axit + Bazơ ( Muối + H2O (phản ứng trung hoà)
H2SO4+ Cu(OH)2(CuSO4 + 2H2O
Axit + Oxit bazơ ( Muối + H2O
Fe2O3 + 6HCl ( 2FeCl3 + 3H2O
Axit + Muối ( Muối mới + Axit mới
H2SO4 + BaCl2 (BaSO4(+ 2HCl
4)TCHH của Bazo:
DD bazo làm Quì tím đổi sang màu xanh, làm dd Phenolphtalein không màu đổi thành màu đỏ
DD bazo + oxit axit ( muối + H2O
2NaOH + SO2 ( Na2SO3 + H2O
Bazo + axit ( muối + H2O
Cu(OH)2 +2HNO3 ( Cu(NO3)2 + 2H2O
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ → oxit bazơ tương ứng + H2O
Cu(OH)2 CuO + H2O
DD bazo + ddMuối ( Muối mới+Bazo mới
2NaOH+CuSO4(Na2SO4+ Cu(OH)2↓
5)TCHH của muối:
DDMuối + kim loại ( muối mới + kim loại mới
Cu + 2AgNO3 (Cu(NO3)2+ 2Ag(
Muối + axit ( muối mới + Axit mới
BaCl2 + H2SO4(BaSO4(+ 2HCl
Dd muối +Ddmuối( Hai muối mới
AgNO3 + NaCl( AgCl( + NaNO3
DdMuối + dd bazơ ( Muối mới+Bazo mới
2NaOH + CuSO4(Na2SO4+ Cu(OH)2↓
Phản ứng phân huỷ muối
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
6) Tính chất hóa học của kim loại
Tác dụng với oxi ( oxit bazơ
3Fe+ 2O2Fe3O4
Tác dụng với phi kim khác→ muối
2Na+Cl2 2NaCl
Kim loại trước H + axit ( muối và khí hiđro
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
Tác dụng với dd muối → muối mới + KL mới
Cu+2AgNO3(Cu(NO3)2+2Ag(
7) Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag, Au
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học:
Mức độ hoạt động hoá học của các KL giảm dần từ trái sang phải.
KL đứng trước Mg phản ứng với nước → dd bazo + khí Hidro.
KL đứng trước hiđro phản ứng với axit loãng ( muối + khí hiđro.
Từ Mg, KL đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muối.
(1)
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag, Au
(2) (3)
(4)
8. Tính chất hoá học của SẮT:
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi( Oxit sắt từ
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tác dụng với clo( Muối sắt ba
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Tác dụng với axit ( muối sắt hai +khí hiđro
Fe + 2HCl( FeCl2 + H2↑
Chú ý :Sắt không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nguội
3. Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn sắt → muối sắt hai + KL mới
Fe + CuSO4( FeSO4 + Cu(
9. Tính chất hoá học của NHÔM
a.Tính chất của kim loại
Tác dụng với oxi ( Nhôm oxit
4Al + 3O2 2Al2O3
Tác dụng với phi kim khác( muối
2Al + 3Cl2 ( 2AlCl3
Tác dụng với dd axit ( Muối + H2↑
2Al+6HCl(2AlCl3+3H2↑
Chú ý : Al không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn nhôm ( muối nhôm + kim loại mới
2Al+3CuCl2( 2AlCl3+3Cu↓
b.Nhôm phản ứng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA 9
A. LÝ THUYẾT:
1)Tính chất hoá học của oxit bazơ:
Tác dụng với nước → dd bazo(kiềm)
BaO + H2O → Ba(OH)2
Tác dụng với axit ( Muối + nước.
CuO + 2HCl ( CuCl2 + H2O
Tác dụng với oxit axit( Muối
BaO + CO2 ( BaCO3
2)Tính chất hoá học của oxit axit
Tác dụng với nước ( dd axit
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Tác dụng với dd bazơ ( muối + nước
CO2 + Ca(OH)2(CaCO3( + H2O
Tác dụng với oxit bazo( Muối
CO2 + CaO ( CaCO3
3)TCHH của axit.
Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
Axit + kim loại (trước H) ( Muối + H2↑
3H2SO4 + 2Al (Al2(SO4)3+ 3H2↑
2HCl + Fe ( FeCl2 + H2 ↑
Axit + Bazơ ( Muối + H2O (phản ứng trung hoà)
H2SO4+ Cu(OH)2(CuSO4 + 2H2O
Axit + Oxit bazơ ( Muối + H2O
Fe2O3 + 6HCl ( 2FeCl3 + 3H2O
Axit + Muối ( Muối mới + Axit mới
H2SO4 + BaCl2 (BaSO4(+ 2HCl
4)TCHH của Bazo:
DD bazo làm Quì tím đổi sang màu xanh, làm dd Phenolphtalein không màu đổi thành màu đỏ
DD bazo + oxit axit ( muối + H2O
2NaOH + SO2 ( Na2SO3 + H2O
Bazo + axit ( muối + H2O
Cu(OH)2 +2HNO3 ( Cu(NO3)2 + 2H2O
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ → oxit bazơ tương ứng + H2O
Cu(OH)2 CuO + H2O
DD bazo + ddMuối ( Muối mới+Bazo mới
2NaOH+CuSO4(Na2SO4+ Cu(OH)2↓
5)TCHH của muối:
DDMuối + kim loại ( muối mới + kim loại mới
Cu + 2AgNO3 (Cu(NO3)2+ 2Ag(
Muối + axit ( muối mới + Axit mới
BaCl2 + H2SO4(BaSO4(+ 2HCl
Dd muối +Ddmuối( Hai muối mới
AgNO3 + NaCl( AgCl( + NaNO3
DdMuối + dd bazơ ( Muối mới+Bazo mới
2NaOH + CuSO4(Na2SO4+ Cu(OH)2↓
Phản ứng phân huỷ muối
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
6) Tính chất hóa học của kim loại
Tác dụng với oxi ( oxit bazơ
3Fe+ 2O2Fe3O4
Tác dụng với phi kim khác→ muối
2Na+Cl2 2NaCl
Kim loại trước H + axit ( muối và khí hiđro
Zn + 2HCl ( ZnCl2 + H2(
Tác dụng với dd muối → muối mới + KL mới
Cu+2AgNO3(Cu(NO3)2+2Ag(
7) Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag, Au
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học:
Mức độ hoạt động hoá học của các KL giảm dần từ trái sang phải.
KL đứng trước Mg phản ứng với nước → dd bazo + khí Hidro.
KL đứng trước hiđro phản ứng với axit loãng ( muối + khí hiđro.
Từ Mg, KL đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muối.
(1)
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag, Au
(2) (3)
(4)
8. Tính chất hoá học của SẮT:
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi( Oxit sắt từ
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tác dụng với clo( Muối sắt ba
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Tác dụng với axit ( muối sắt hai +khí hiđro
Fe + 2HCl( FeCl2 + H2↑
Chú ý :Sắt không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc, nguội
3. Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn sắt → muối sắt hai + KL mới
Fe + CuSO4( FeSO4 + Cu(
9. Tính chất hoá học của NHÔM
a.Tính chất của kim loại
Tác dụng với oxi ( Nhôm oxit
4Al + 3O2 2Al2O3
Tác dụng với phi kim khác( muối
2Al + 3Cl2 ( 2AlCl3
Tác dụng với dd axit ( Muối + H2↑
2Al+6HCl(2AlCl3+3H2↑
Chú ý : Al không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội.
Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn nhôm ( muối nhôm + kim loại mới
2Al+3CuCl2( 2AlCl3+3Cu↓
b.Nhôm phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Triệu
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)