De cuong hoa 8 ki II
Chia sẻ bởi Hoàngthị Lan |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de cuong hoa 8 ki II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 9 Kì II
Năm học 2010 -2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
I/. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi y 0,25 đ )
1. Phương pháp chọn lọc giống chỉ dựa trên kiểu hình mà không cần kiểm tra kiểu gen được gọi là:
a. chọn lọc cá thể. c. chọn lọc hàng loạt.
b. chọn lọc qui mô nhỏ. d. chọn lọc không đồng bộ
2. Ưu thế lai là hiện tương:
a. con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ. b. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ.
c. con lai có tính chống chịu kém hơn bố mẹ. d. con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
3. Quần xã sinh vật là:
a. bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản để tạo thành thế hê mới.
b. tập hợp nhiều cá thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, chúng có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau.
c. gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
d. gồm các cá thể cùng loài hoặc khác loài sống chung với nhau trong một không gian xác định.
4. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần:
a. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
b. thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
c. thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
d. Cả a, b và c đều đúng.
5. Giới hạn sinh thái là:
a. khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tô sinh thái nhất định.
b. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
c. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái nhất định.
d. khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái nhất định.
6. Trong các nhóm tài nguyên sau, nhóm nào thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?
a. Khí đốt thiên nhiên, tài nguyên đất, năng lượng gió.
b. Tài nguyên nước, tài nguyên đấùt, tài nguyên sinh vật .
c. Dầu lửa, tài nguyên sinh vật, năng lượng gió.
d Dầu lửa, khí đốt thiên nhiên, than đá.
7. Giữa các cá thể cùng loài có những mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh và cạnh tranh B. Hỗ trợ và cạnh tranh
C. Cá thể này ăn cá thể khác và kí sinh D. Cả A và C đều đúng.
8.) 5 sinh vật là : trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây :
Cỏ ( châu chấu ( trăn ( gà ( vi khuẩn
Cỏ ( trăn ( châu chấu ( vi khuẩn ( gà
Cỏ ( châu chấu ( gà ( trăn ( vi khuẩn
Cỏ ( châu chấu ( vi khuẩn ( gà ( trăn
9) Trong các nhân tố sinh thái sau : nhiệt độ , ánh sáng , độ ẩm.Nhân tố nào quyết định các nhân tố còn lại
A. Nhiệt độ B.Aùng sáng C. Độ ẩm D. cả A,B,C đều sai
10)Thành phần nào sau đây có thể thiếu trong hệ sinh thái :
A. Thành phần vô sinh : nước , không khí ....
B. Sinh vật sản xuất
C. Động vật
D.Sinh vật phân giải
11. Hậu quả của việc chặt phá rừng là :
Cạn kiệt nguồn nước, xói mòn đất
Làm khí hậu xấu đi
Làm mất nguồn gen sinh vật rừng
Cả a, b và c
12. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Săn bắt động vật hoang dã.
C. Phá hủy thảm thực vật, lấy rừng lấy đất trồng trọt.
D. Chăn thả gia súc.
II/. Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ……………) trong các câu sau:
( Mỗi ý điền đúng được 0,25 đ )
a ) Các từ gợi ý : Sinh vật , vi sinh vật , nước , môi
Năm học 2010 -2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
I/. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi y 0,25 đ )
1. Phương pháp chọn lọc giống chỉ dựa trên kiểu hình mà không cần kiểm tra kiểu gen được gọi là:
a. chọn lọc cá thể. c. chọn lọc hàng loạt.
b. chọn lọc qui mô nhỏ. d. chọn lọc không đồng bộ
2. Ưu thế lai là hiện tương:
a. con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ. b. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ.
c. con lai có tính chống chịu kém hơn bố mẹ. d. con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
3. Quần xã sinh vật là:
a. bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản để tạo thành thế hê mới.
b. tập hợp nhiều cá thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, chúng có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhau.
c. gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
d. gồm các cá thể cùng loài hoặc khác loài sống chung với nhau trong một không gian xác định.
4. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần:
a. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
b. thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
c. thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
d. Cả a, b và c đều đúng.
5. Giới hạn sinh thái là:
a. khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tô sinh thái nhất định.
b. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
c. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái nhất định.
d. khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái nhất định.
6. Trong các nhóm tài nguyên sau, nhóm nào thuộc nhóm tài nguyên tái sinh?
a. Khí đốt thiên nhiên, tài nguyên đất, năng lượng gió.
b. Tài nguyên nước, tài nguyên đấùt, tài nguyên sinh vật .
c. Dầu lửa, tài nguyên sinh vật, năng lượng gió.
d Dầu lửa, khí đốt thiên nhiên, than đá.
7. Giữa các cá thể cùng loài có những mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh và cạnh tranh B. Hỗ trợ và cạnh tranh
C. Cá thể này ăn cá thể khác và kí sinh D. Cả A và C đều đúng.
8.) 5 sinh vật là : trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây :
Cỏ ( châu chấu ( trăn ( gà ( vi khuẩn
Cỏ ( trăn ( châu chấu ( vi khuẩn ( gà
Cỏ ( châu chấu ( gà ( trăn ( vi khuẩn
Cỏ ( châu chấu ( vi khuẩn ( gà ( trăn
9) Trong các nhân tố sinh thái sau : nhiệt độ , ánh sáng , độ ẩm.Nhân tố nào quyết định các nhân tố còn lại
A. Nhiệt độ B.Aùng sáng C. Độ ẩm D. cả A,B,C đều sai
10)Thành phần nào sau đây có thể thiếu trong hệ sinh thái :
A. Thành phần vô sinh : nước , không khí ....
B. Sinh vật sản xuất
C. Động vật
D.Sinh vật phân giải
11. Hậu quả của việc chặt phá rừng là :
Cạn kiệt nguồn nước, xói mòn đất
Làm khí hậu xấu đi
Làm mất nguồn gen sinh vật rừng
Cả a, b và c
12. Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên từ đó gây hậu quả xấu tới tự nhiên là:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Săn bắt động vật hoang dã.
C. Phá hủy thảm thực vật, lấy rừng lấy đất trồng trọt.
D. Chăn thả gia súc.
II/. Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ……………) trong các câu sau:
( Mỗi ý điền đúng được 0,25 đ )
a ) Các từ gợi ý : Sinh vật , vi sinh vật , nước , môi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàngthị Lan
Dung lượng: 25,94KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)