DE CUONG HOA 8 HKII.doc

Chia sẻ bởi Lê Xuân Quang | Ngày 17/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: DE CUONG HOA 8 HKII.doc thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


MÔN HOÁ HOC:

I. LÝ THUYẾT :
1. Nêu tính chất vật lý, tính chất hoá học của : Oxi. Hiđro, nước.
2. Nguyên liệu - Cách điều chế - Phương pháp thu khí Oxi, hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
3. Sự oxi hoá hoá là gì ? nêu thành phần của không khí . Kể tên và nêu khái niệm các loại phản ứng hoá học đã học . Mỗi loại phản ứng cho 1 ví dụ .
4. Nêu khái niệm - phân loại về Oxit, Axit, Bazơ, Muối. Cho ví dụ minh hoạ .
5. Dung dịch là gì ? Nồng độ dung dịch là gì ? Viết các công thức tính có liên quan đến nồng độ dung dịch .
II. BÀI TẬP :

* Làm lại các bài tập ở SGK + SBT.
* Một số câu hỏi và bài tập trắc nghiệm .
1. Cho những hợp chất sau :
1/Na2O 2/ HgO 3/ KMnO4 4/Không khí 5/KClO3 6/ H2O 7/ K2MnO4.
Trong phòng thí nghiệm điều chế Oxi được từ những chất trên ?
A.1, 2, 7 B.3, 4, 5 C. 3, 5 D. 3, 4, 5, 7
2/ Tính thể tích khí oxi (đktc) sinh ra khi nhiệt phân 24,5 gam Kali clorat ?
A. 5, 6 lít B. 6,2 lít C. 6,5 lít D. 6,72 lít
3. Đốt cháy hoàn toàn 0,5kg than chứa 90% C và 10% tạp chất không cháy . Biết VKK = 5VO2  ; thể tích không khí cần dùng là :
A. 4000 lít B. 4250 lít C.4200 lít D. 4500 lít
4. Cho các oxit sau :
1. Na2O, CaO, CO2, Fe3O4, MgO
2. K2O, SO3, CaO, N2O5, P2O5.
3. SiO2, SO2, CO2, CuO, NO.
4. Na2O, CO2, N2O5, Cu2O, Fe2O3
Trong các dãy oxit trên, dãy oxit tan được trong nước là :
A. 1,2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 2
5. Cho các bazơ sau :
LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2,  Fe(OH)3,
Những dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là :
A. KOH, Ca(OH)2 , LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
B. KOH, Ca(OH)2 , LiOH, NaOH
C. KOH, Ca(OH)2 , LiOH, NaOH, Al(OH)3
D, Tất cả đều sai
Hãy phân loại các hợp chất sau ( Oxit, Axit, Bazơ, Muối )
CaCl2, H2SiO3, Na2SiO3, NaHSO4, Ca(OH)2 ,CuO, Fe(OH)2, SO3, Fe(OH)3, Al2O3 H3PO4, HNO3, Cu(OH)2, Al2 (SO4)3, H2S.
7. Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong 10cm3 khí oxi . Sau đó đưa về điều kiện t0  và áp suất ban đầu . Tính thể tích còn lại sau phản ứng ?
8. Hoàn thành các dãy biến hoá sau :
a/ Na( Na2O ( NaOH
b/ P ( P2O5 ( H3PO4
c/ Al ( H2 ( H2O ( H2 ( Cu
9. Bằng phương pháp hoá học . Hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau :
a/ Khí H2, O2, và CO2
b/ Dung dịch: H2SO4, NaOH, NaCl
10. Cho 28,4 gam P2O5 vào cốc chứa 90gam H2O để tạo thành H3PO4 .
a/ Viết phương trình phản ứng ?
b/ Tính khối lượng H3PO4 tạo thành sau phản ứng ?
c/ Tìm khối lượng chất dư ?
11/ Chọn hệ số phương trình phản ứng sau. Rồi cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
t0
a/ Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
b/ Fe(OH)2 + O2 + H2O (  Fe(OH)3
c/ Na + H2O ( NaOH +  H2
d/ Fe3O4 + CO ( Fe + CO2

12. Bài tập : Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ ? oxit nào là oxit axit . Hãy gọi tên các oxit : Na2O, CuO, Ag2O, CO2, N2O5, SiO2.
13. Tính khối lượng KClO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Quang
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)