DE CUONG HOA 8 HKI
Chia sẻ bởi Đoàn Thiên Lăng |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG HOA 8 HKI thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 8 - NĂM HỌC 2010-2011
I. PHẦN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Nguyên tử là gì, phân tử là gì? Xác định số p, n, e trong nguyên tử
2. Lập công thức hóa học, Xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất.
3. Lập phương trình hóa học, xác định 1 số công thức, chất đơn giản điền vào phương trình hóa học
4. Tính số mol, khối lượng chất, khối lượng mol.
5. Tỉ khối của chất khí.
6. Tính theo công thức hóa học: tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong công thức hóa học.
II. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất gồm các đơn chất là:
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron và proton , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S b. Hg c. Th d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC b. 2 đvC c. .1,9926.10-23gam d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2, FeCl3 lần lượt là:
a.I, II, III b.II, III, II c.III, II, III d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau:
a. Na2SO4; CaCO3; AgNO3 b. NaCl; H2SO4; H2NO3
c. FeCl; BaCl2; K2O d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì:
a. Có 3 nguyên tử hiđrô b. Có 6 nguyên tử hiđrô
c. Có 3 phân tử hiđrô d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì:
a. Nguyên tố nào tạo ra chất b. Phân tử khối của chất
c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất:
Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh
Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi
Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm
Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại:
a. Na, C, Fe, O, Ba, N b. Ca, N, O, C, H, Cr
c. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na d. Br, K, Al, Be, Cr, O
Câu 11: Đơn chất tạo nên từ một…………….nên công thức hóa học chỉ gồm một…………….còn …………….tạo nên từ hai, ba…………………nên công thức hóa học gồm hai, ba……………… Từ còn thiếu trong câu trên lần lượt là:
Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, đơn chất, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, hợp chất, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, kí hiệu hóa học, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
Nguyên tố, kí hiệu, hợp chất, nguyên tố, kí hiệu
Câu 12: Phân tử khối của khí Nitơ bằng:
a. 14 b. 12 c. 28 d. 56
Câu 13. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng. B. Hiđro tác dụng với oxi tạo
MÔN: HÓA HỌC 8 - NĂM HỌC 2010-2011
I. PHẦN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Nguyên tử là gì, phân tử là gì? Xác định số p, n, e trong nguyên tử
2. Lập công thức hóa học, Xác định hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất.
3. Lập phương trình hóa học, xác định 1 số công thức, chất đơn giản điền vào phương trình hóa học
4. Tính số mol, khối lượng chất, khối lượng mol.
5. Tỉ khối của chất khí.
6. Tính theo công thức hóa học: tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong công thức hóa học.
II. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất gồm các đơn chất là:
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron và proton , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S b. Hg c. Th d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC b. 2 đvC c. .1,9926.10-23gam d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2, FeCl3 lần lượt là:
a.I, II, III b.II, III, II c.III, II, III d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau:
a. Na2SO4; CaCO3; AgNO3 b. NaCl; H2SO4; H2NO3
c. FeCl; BaCl2; K2O d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì:
a. Có 3 nguyên tử hiđrô b. Có 6 nguyên tử hiđrô
c. Có 3 phân tử hiđrô d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì:
a. Nguyên tố nào tạo ra chất b. Phân tử khối của chất
c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất:
Nguyên tử Magiê nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh
Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi
Nguyên tử Kali bằng nguyên tử Nhôm
Cả a, b, c đều đúng
Câu 10: Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại:
a. Na, C, Fe, O, Ba, N b. Ca, N, O, C, H, Cr
c. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na d. Br, K, Al, Be, Cr, O
Câu 11: Đơn chất tạo nên từ một…………….nên công thức hóa học chỉ gồm một…………….còn …………….tạo nên từ hai, ba…………………nên công thức hóa học gồm hai, ba……………… Từ còn thiếu trong câu trên lần lượt là:
Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, đơn chất, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, hợp chất, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, kí hiệu hóa học, nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học
Nguyên tố, kí hiệu, hợp chất, nguyên tố, kí hiệu
Câu 12: Phân tử khối của khí Nitơ bằng:
a. 14 b. 12 c. 28 d. 56
Câu 13. Quá trình sau đây là hiện tượng vật lí:
Nước đá chảy thành nước lỏng. B. Hiđro tác dụng với oxi tạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thiên Lăng
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)