DE CUONG HOA 8 HK Ike
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Nga |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG HOA 8 HK Ike thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập hóa 8 HK I
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
Cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tố hóa học.
Các kháI niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
Quy tắc cộng hóa trị.
Định luật bảo toàn khối lượng.
ý nghĩa của phương trình hóa học.
Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
Các công thức chuyển đổi lượng chất.
Tỉ khối của chất khí.
Phương pháp giảI bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
Phần II: Bài tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số e trong nguyên tử Oxi là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Mg là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số e của nguyên tử Al là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử C là:
A. 1,9926.10-23g B. 1,9926g C. 1,9926.10-23đvC D. 1,9926đvC
Câu 5: Khối lượng của 1 đơn vị Cacbon là:
A. 1,6605.10-24g B. 1,6605.10-23g C. 6.1023g D. 1,9926.10-23g
Câu 6: Trong hợp chất AxBy, nếu hóa trị của A là m, hóa trị của B là n thì:
A. mn=xy B. mx=ny C. nx=my D. xA=yB
Câu 7: Trong PƯHH: aA+bB(cC tác dụng D thì:
A. mC+mD=mA+mB B. cmC+dmD=bmB=amA
C. D.
Câu 8: hóa trị của N trong các hợp chất NO2, N2O, N2O5 lần lượt là:
A. IV; I; V. B. V; IV; I. C. I; IV; III. D. III; IV; V.
Câu 9: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôI thu được 42gam CaO, 33 gam CO2. Hàm lượng CaCO3 trong đá vôI là:
A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác.
Câu 10: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng: aA+bB(cC+dD là:
A. B.
C. SA+SB=SC+SD D. aSA + bSB = cSC+dSD
Câu 11: Trong PƯHH: 4Na+O2 (2Na2O. Biết có 1,2.1023 nguyên tử Na phản ứng. Số phân tử Na2O thu được là:
A. 1,2.1023 B. 6.1022 C. 2,4.1023 D. Kết quả khác.
Câu 12: Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%;20%;40% B. 40%;40%;20%
C. 20%;20%;40% D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố
%C=40,00%. %H = 6,67%.
Công thức hóa học đơn giản nhất của A là:
A. CHO B. C2HO C. CH2O D. CHO2
Câu 14: Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 2,8l B. 5,6l C. 6,72l D. Kết qủa khác
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
Cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tố hóa học.
Các kháI niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
Quy tắc cộng hóa trị.
Định luật bảo toàn khối lượng.
ý nghĩa của phương trình hóa học.
Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
Các công thức chuyển đổi lượng chất.
Tỉ khối của chất khí.
Phương pháp giảI bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
Phần II: Bài tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số e trong nguyên tử Oxi là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Mg là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số e của nguyên tử Al là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử C là:
A. 1,9926.10-23g B. 1,9926g C. 1,9926.10-23đvC D. 1,9926đvC
Câu 5: Khối lượng của 1 đơn vị Cacbon là:
A. 1,6605.10-24g B. 1,6605.10-23g C. 6.1023g D. 1,9926.10-23g
Câu 6: Trong hợp chất AxBy, nếu hóa trị của A là m, hóa trị của B là n thì:
A. mn=xy B. mx=ny C. nx=my D. xA=yB
Câu 7: Trong PƯHH: aA+bB(cC tác dụng D thì:
A. mC+mD=mA+mB B. cmC+dmD=bmB=amA
C. D.
Câu 8: hóa trị của N trong các hợp chất NO2, N2O, N2O5 lần lượt là:
A. IV; I; V. B. V; IV; I. C. I; IV; III. D. III; IV; V.
Câu 9: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôI thu được 42gam CaO, 33 gam CO2. Hàm lượng CaCO3 trong đá vôI là:
A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác.
Câu 10: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng: aA+bB(cC+dD là:
A. B.
C. SA+SB=SC+SD D. aSA + bSB = cSC+dSD
Câu 11: Trong PƯHH: 4Na+O2 (2Na2O. Biết có 1,2.1023 nguyên tử Na phản ứng. Số phân tử Na2O thu được là:
A. 1,2.1023 B. 6.1022 C. 2,4.1023 D. Kết quả khác.
Câu 12: Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%;20%;40% B. 40%;40%;20%
C. 20%;20%;40% D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố
%C=40,00%. %H = 6,67%.
Công thức hóa học đơn giản nhất của A là:
A. CHO B. C2HO C. CH2O D. CHO2
Câu 14: Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 2,8l B. 5,6l C. 6,72l D. Kết qủa khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Nga
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)