De cuong hoa 8 (dang co ban)
Chia sẻ bởi Võ Duy Khương |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de cuong hoa 8 (dang co ban) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN HÓA HỌC 8
I. LÝ THUYẾT
1. Thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất? Mỗi lọai cho 5 ví dụ.
2. Phát biểu quy tắc hóa trị, viết biểu thức minh họa.
3. Các bước lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị. Cách tính phân tử khối của hợp chất.
4. Thế nào là hiện tượng vật lý, thế nào là hiện tượng hóa học? Mỗi loại cho 4 ví dụ.
5. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức minh họa.
6. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – khối lượng. Giải thích các kí hiệu trong các công thức đó.
7. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – thể tích chất khí. Giải thích các kí hiệu trong các công thức đó.
8. Viết công thức về tỉ khối của chất khí A đối với khí B; tỉ khối của khí A đối với không khí (có giải thích).
9. Các bước tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
10. Các bước lập CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăm các nguyên tố.
11. Các bước tính theo phương trình hóa học.
II. BÀI TẬP
A. TRẮC NGHIỆM
1. Số e trong nguyên tử Mg là
A . 9. B. 10. C. 11. D. 12.
2. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1 B . 2 C. 3 D. 4
3. Số lớp e của nguyên tử Na là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là
A. 1,9926.10-23 g B. 1,9926 g C.1,9926.10-23 đvc D.1,9926 đvC
5. Khối lượng của đvC là:
A. 1,6605.10-23 g B.1,6605.10-24 g C.6.1023 g D.1,9926.10-23 g
6. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì
A. ab = xy B. ay = bx C. ax = by D. a A= b B
7. Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Cu, S, O trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20% B. 20% ; 40% ; 40%
C. 40%; 20%; 40% D.10% ; 80% ; 10%
8.Cho các chất: CuO, Fe, MgO, HNO3 và N2 , trong dãy này gồm có :
A. 1 đơn chất và 4 hợp chất C. 2 đơn chất và 3 hợp chất
B. 3 đơn chất và 2 hợp chất D. 4 đơn chất và 1 hợp chất
9. Nguyên tử khối của nguyên tố Mg là:
A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
10. Phân tử axit nitric gồm có 1H, 1N, 3O. Công thức hóa học của axit nitric là:
A. HNO B. H3NO C. HN3O D. HNO3
11. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ nhất là
A. electron B. proton C. nơtron D. hạt nhân
12. Nhóm chất chỉ gồm toàn đơn chất kim loại là:
A. Cu, Zn, S, Pb B. Cu, Al, Pb, Na C. Ca, P, K, Li D. Mg, C, Ca, Pb
13. Các cách viết 3C, 5Fe, 7He lần lượt có ý nghĩa:
A. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli
B. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli
C. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
D. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
14. Nước trong tự nhiên là:
A. hỗn hợp chất. B. đơn chất. C. hợp chất. D. chất tinh khiết.
15. Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e)
MÔN HÓA HỌC 8
I. LÝ THUYẾT
1. Thế nào là đơn chất, thế nào là hợp chất? Mỗi lọai cho 5 ví dụ.
2. Phát biểu quy tắc hóa trị, viết biểu thức minh họa.
3. Các bước lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị. Cách tính phân tử khối của hợp chất.
4. Thế nào là hiện tượng vật lý, thế nào là hiện tượng hóa học? Mỗi loại cho 4 ví dụ.
5. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức minh họa.
6. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – khối lượng. Giải thích các kí hiệu trong các công thức đó.
7. Viết các công thức chuyển đổi giữa mol – thể tích chất khí. Giải thích các kí hiệu trong các công thức đó.
8. Viết công thức về tỉ khối của chất khí A đối với khí B; tỉ khối của khí A đối với không khí (có giải thích).
9. Các bước tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
10. Các bước lập CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăm các nguyên tố.
11. Các bước tính theo phương trình hóa học.
II. BÀI TẬP
A. TRẮC NGHIỆM
1. Số e trong nguyên tử Mg là
A . 9. B. 10. C. 11. D. 12.
2. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1 B . 2 C. 3 D. 4
3. Số lớp e của nguyên tử Na là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là
A. 1,9926.10-23 g B. 1,9926 g C.1,9926.10-23 đvc D.1,9926 đvC
5. Khối lượng của đvC là:
A. 1,6605.10-23 g B.1,6605.10-24 g C.6.1023 g D.1,9926.10-23 g
6. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì
A. ab = xy B. ay = bx C. ax = by D. a A= b B
7. Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Cu, S, O trong CuSO4 lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20% B. 20% ; 40% ; 40%
C. 40%; 20%; 40% D.10% ; 80% ; 10%
8.Cho các chất: CuO, Fe, MgO, HNO3 và N2 , trong dãy này gồm có :
A. 1 đơn chất và 4 hợp chất C. 2 đơn chất và 3 hợp chất
B. 3 đơn chất và 2 hợp chất D. 4 đơn chất và 1 hợp chất
9. Nguyên tử khối của nguyên tố Mg là:
A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
10. Phân tử axit nitric gồm có 1H, 1N, 3O. Công thức hóa học của axit nitric là:
A. HNO B. H3NO C. HN3O D. HNO3
11. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ nhất là
A. electron B. proton C. nơtron D. hạt nhân
12. Nhóm chất chỉ gồm toàn đơn chất kim loại là:
A. Cu, Zn, S, Pb B. Cu, Al, Pb, Na C. Ca, P, K, Li D. Mg, C, Ca, Pb
13. Các cách viết 3C, 5Fe, 7He lần lượt có ý nghĩa:
A. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli
B. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli
C. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
D. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
14. Nước trong tự nhiên là:
A. hỗn hợp chất. B. đơn chất. C. hợp chất. D. chất tinh khiết.
15. Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Duy Khương
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)