De cuong Hoa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Thảo Trang |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: De cuong Hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập HKI
Bộ môn: Hóa học 8
Phần A : Lí thuyết
1) Hãy phân biệt đơn chất – hợp chất? Cho ví dụ ?
- Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
ví dụ: khí hiđro (H), khí oxi (O), sắt (Fe), lưu huỳnh (S)
- Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên
ví dụ: nước ( H và O), axit clohiđric (H và Cl) , muối ăn ( Na và Cl)
2) Hãy phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Định luật : trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tạo thành bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
3) Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, số mol và thể tích chất khí (đktc)? Tính tỉ khối của các chất khí?
n : số mol (mol)
m : khối lượng (g)
V: thể tích chất khí (l)
Phần B: Bài tập
Phần 1: thành lập phương trình hóa học
Al + CuCl2 ( AlCl3 + Cu
P2O5 + H2O ( H3PO4
Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
Na + O2 ( Na2O
Al + O2 ( Al2O3
KClO3 ( KCl + O2
Al + CuO ( Al2O3 + Cu
K + H2O ( KOH + H2
BaCl2 + AgNO3 ( Ba(NO3)2 + AgCl
Al2O3 + HCl ( AlCl3 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 ( BaSO4 + H2O
NaNO3 ( NaNO2 + O2
Fe2O3 + CO ( Fe + CO2
C2H2 + O2 ( CO2 + H2O
CH4+ O2 ( CO2 + H2O
NaOH + H2SO4 ( Na2SO4 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3 ( Na2SO4 + Fe(OH)3
MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 ( CaCO3 + H2O
Phần 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối:
Fe (III) và nhóm NO3 (I)
Ca và O
Ba và nhóm PO4 (III)
Na và O
Cu(II) và nhóm SO4 (II)
Fe (II) và nhóm OH (I)
P (III) và H
Fe (III) và nhóm SO4 (II)
Mg và Cl
Phần 3: viết sơ đồ phản ứng , lập PTHH và viết công thức về khối lượng :
Bài 1: đốt cháy kim loại magie trong không khí thu được hợp chất magie oxit (MgO)
Bài 2: than cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic
Bài 3: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí hidro
Bài 4: Nung đá vôi CaCO3 thu được canxi oxit CaO và khí cacbonic
Bài 5: kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric H2 SO4 tạo thành muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hidro
Phần 4: Tính phần trăm các nguyên tố trong các công thức sau:
CuCl2
Na2O
Fe2O3
CuSO4
Ba(NO3)2
Fe2(SO4)3Phần 5: chuyển đổi công thức n,m, V
Câu 1: Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (dktc) của các lượng chất sau:
32g khí SO2
4g khí hidro
22g khí CO2
12g khí SO3
Câu 2: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
6,72 lít khí oxi
5,6 lít khí nito
13,44 lít khí SO2
44,8 lít khí CO2
11,2 lít khí hidro
8,96 lít khí NH3
Bộ môn: Hóa học 8
Phần A : Lí thuyết
1) Hãy phân biệt đơn chất – hợp chất? Cho ví dụ ?
- Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
ví dụ: khí hiđro (H), khí oxi (O), sắt (Fe), lưu huỳnh (S)
- Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên
ví dụ: nước ( H và O), axit clohiđric (H và Cl) , muối ăn ( Na và Cl)
2) Hãy phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Định luật : trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tạo thành bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
3) Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, số mol và thể tích chất khí (đktc)? Tính tỉ khối của các chất khí?
n : số mol (mol)
m : khối lượng (g)
V: thể tích chất khí (l)
Phần B: Bài tập
Phần 1: thành lập phương trình hóa học
Al + CuCl2 ( AlCl3 + Cu
P2O5 + H2O ( H3PO4
Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
Na + O2 ( Na2O
Al + O2 ( Al2O3
KClO3 ( KCl + O2
Al + CuO ( Al2O3 + Cu
K + H2O ( KOH + H2
BaCl2 + AgNO3 ( Ba(NO3)2 + AgCl
Al2O3 + HCl ( AlCl3 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 ( BaSO4 + H2O
NaNO3 ( NaNO2 + O2
Fe2O3 + CO ( Fe + CO2
C2H2 + O2 ( CO2 + H2O
CH4+ O2 ( CO2 + H2O
NaOH + H2SO4 ( Na2SO4 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3 ( Na2SO4 + Fe(OH)3
MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 ( CaCO3 + H2O
Phần 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối:
Fe (III) và nhóm NO3 (I)
Ca và O
Ba và nhóm PO4 (III)
Na và O
Cu(II) và nhóm SO4 (II)
Fe (II) và nhóm OH (I)
P (III) và H
Fe (III) và nhóm SO4 (II)
Mg và Cl
Phần 3: viết sơ đồ phản ứng , lập PTHH và viết công thức về khối lượng :
Bài 1: đốt cháy kim loại magie trong không khí thu được hợp chất magie oxit (MgO)
Bài 2: than cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic
Bài 3: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí hidro
Bài 4: Nung đá vôi CaCO3 thu được canxi oxit CaO và khí cacbonic
Bài 5: kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric H2 SO4 tạo thành muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hidro
Phần 4: Tính phần trăm các nguyên tố trong các công thức sau:
CuCl2
Na2O
Fe2O3
CuSO4
Ba(NO3)2
Fe2(SO4)3Phần 5: chuyển đổi công thức n,m, V
Câu 1: Tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn (dktc) của các lượng chất sau:
32g khí SO2
4g khí hidro
22g khí CO2
12g khí SO3
Câu 2: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
6,72 lít khí oxi
5,6 lít khí nito
13,44 lít khí SO2
44,8 lít khí CO2
11,2 lít khí hidro
8,96 lít khí NH3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Thảo Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)