ĐỀ CƯƠNG HÓA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 17/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nghĩa Trung
Tổ : Hóa - Sinh
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC LỚP 8. NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít CH4 (đktc) thì thể tích không khí cần dùng là :
A. 33,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 4. Cho 1,38 gam kim loại A hóa trị I tác dụng hết với nước thu được 2,24 lit H2 đktc . A là kim loại nào sau đây
A. Na B. K C. Li D. Ca
Câu 5. Để hòa tan 7,2 gam một kim loại M hóa trị (II) thì cần dùng hết 200ml dung dịch HCl 3M . Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Ca
Câu 6. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ kiềm?
A. NaOH, Fe(OH)3 , Ca(OH)2, LiOH B. Ca(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaOH
C. Ba(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 , KOH
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 7,5gam HCl vào 22,5g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% C. 25%
B. 20% D. 28%
Câu 8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 8 M B. 1 M C. 9 M D. 1,5 M
Câu 9 . Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. NaOH B. CaO C. H2SO4 D. BaSO4
Câu 10 . Dãy chất nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch axit :
A . P2O5 , FeO , SO3 B . SO3 , P2O5 , N2O5
C . N2O5 , P2O5 , MgO D . SO3 , P2O5 , CuO
Câu 11.Gọi tên , phân loại các chất sau : P2O5 , H2SO4 , Fe(OH)3 , Al2(SO4)3
Câu 12. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng ):
A. KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeCl2
B. KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 → H2SO4
Câu 13. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau ( Viết phương trình xảy ra nếu có) :
A. KOH , H2SO4 , Na2O , P2O5 .
B. H3PO4 , NaOH , K2O , SO3
C. HCl , Ba(OH)2 , N2O5 , BaO.
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chổ trống :
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hoặc nhều ................liên kết với..................Các nguyên tử hidro có thể thay thế bằng....................Bazo là hợp chất mà phân tử chỉ có một.................liên kêt với một hay nhiều nhóm......................
Nước là hợp chất tạo bởi hai ..............là..........và...............Nước tác dụng với một số ở nhiệt độ thường và một số..........tạo ra bazo; tác dụng với nhiều ..............tạo ra axit
Oxit là..........của.........nguyên tố,trong đó có một ...............là.............Tên oxit là tên ...........nguyên tố cộng với từ.......................
Phản ứng hóa hợp là ..............trong đó chỉ có...............được tạo thành từ hai hay nhiều......................
Câu 15. Nối sản phẩm ở cột B ứng với phản ứng ở cột A sao cho hợp lí nhất.
A
B
A1. Al + HCl →
A2. Fe(OH)3 →
A3. P + O2 →
A4. CH4 + O2 →
B1. P2O5
B2. AlCl3 + H2
B3. CO2 + H2O
B4.
Tổ : Hóa - Sinh
ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC LỚP 8. NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít CH4 (đktc) thì thể tích không khí cần dùng là :
A. 33,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 4. Cho 1,38 gam kim loại A hóa trị I tác dụng hết với nước thu được 2,24 lit H2 đktc . A là kim loại nào sau đây
A. Na B. K C. Li D. Ca
Câu 5. Để hòa tan 7,2 gam một kim loại M hóa trị (II) thì cần dùng hết 200ml dung dịch HCl 3M . Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Fe D. Ca
Câu 6. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ kiềm?
A. NaOH, Fe(OH)3 , Ca(OH)2, LiOH B. Ca(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaOH
C. Ba(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 , KOH
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 7,5gam HCl vào 22,5g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% C. 25%
B. 20% D. 28%
Câu 8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 8 M B. 1 M C. 9 M D. 1,5 M
Câu 9 . Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. NaOH B. CaO C. H2SO4 D. BaSO4
Câu 10 . Dãy chất nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch axit :
A . P2O5 , FeO , SO3 B . SO3 , P2O5 , N2O5
C . N2O5 , P2O5 , MgO D . SO3 , P2O5 , CuO
Câu 11.Gọi tên , phân loại các chất sau : P2O5 , H2SO4 , Fe(OH)3 , Al2(SO4)3
Câu 12. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng ):
A. KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeCl2
B. KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 → H2SO4
Câu 13. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau ( Viết phương trình xảy ra nếu có) :
A. KOH , H2SO4 , Na2O , P2O5 .
B. H3PO4 , NaOH , K2O , SO3
C. HCl , Ba(OH)2 , N2O5 , BaO.
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chổ trống :
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hoặc nhều ................liên kết với..................Các nguyên tử hidro có thể thay thế bằng....................Bazo là hợp chất mà phân tử chỉ có một.................liên kêt với một hay nhiều nhóm......................
Nước là hợp chất tạo bởi hai ..............là..........và...............Nước tác dụng với một số ở nhiệt độ thường và một số..........tạo ra bazo; tác dụng với nhiều ..............tạo ra axit
Oxit là..........của.........nguyên tố,trong đó có một ...............là.............Tên oxit là tên ...........nguyên tố cộng với từ.......................
Phản ứng hóa hợp là ..............trong đó chỉ có...............được tạo thành từ hai hay nhiều......................
Câu 15. Nối sản phẩm ở cột B ứng với phản ứng ở cột A sao cho hợp lí nhất.
A
B
A1. Al + HCl →
A2. Fe(OH)3 →
A3. P + O2 →
A4. CH4 + O2 →
B1. P2O5
B2. AlCl3 + H2
B3. CO2 + H2O
B4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)