ĐỀ CƯƠNG HK2 TOAN 6 HAY

Chia sẻ bởi Lam Ngoc Tho | Ngày 12/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HK2 TOAN 6 HAY thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHẦN SỐ HỌC
A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN
B/ BÀI TẬP THAM KHẢO

I. PHÂN SỐ.
Câu 1: Phân số là số có dạng với a, b Z ; b 0, a là tử số, b là mẫu số.
- Phân số nếu a.d = b.c
- Rút gọn phân số là chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của tử và mẫu.
Câu 2: Ba bước quy đồng mẫu số.
+) Tìm mẫu chung (là BCNN của các mẫu)
+) Tìm thừa số phụ của các mẫu.
+) Nhân tử và mẫu với thừa số phụ t/ ứng
* Quy tắc so sánh hai phân cùng mẫu và không cùng mẫu (xem SGK)
Câu 3: Cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
- Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
+)
+)
+)
* Chú ý:
Câu 4: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
- Muốn nhân một số nguyên với 1 phân số ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu
+)
+)
Câu 5: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
+)
+)
+)
Câu 6: Cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại, đổi phân số ra số thập phân, đổi ra phân trăm và ngược lại (xem SGK)
Câu 7: Muốn tìm của số b cho trước ta tính b. (m, n
- Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*)
Câu 8: Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b.
Kí hiệu hoặc a : b
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả.

I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
1) Cách viết nào sau đây là phân số.
a. b. c. d.
2) Tìm x biết
a. -7 b. 7 c. 192 d. -21
3) Phân số nào không bằng với nhau.
a. b. c. d.
4) Rút gọn phân số bằng.
a. b. c. d.
5) Kết quả của phép tính bằng:
a. b. c. d.
6) Tìm x biết x + 1 =
a. b. c. 0 d.
7) Số đối của số là:
a. -2 b. c. d.
8) Kết quả của phép tính bằng:
a. b. c. d.
9) Số nghịch đảo của số -2bằng:
a. b. c. d.
10) Kết quả phép chia : (-8) bằng :
a. b. c. d.
11) Viết phân số dưới dạng hỗn số là :
a. b. c. d.
12) Tính của
a. b. c. d.
13) Tìm x biết của nó bằng -5:
a. b. c. d.
14) Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể, khi chảy trong 30 phút thì được bao nhiêu bể:
a. b. c. d.
15) Năm nay Bố 37 tuổi, con 12 tuổi. Tỉ số tuổi Bố và tuổi con cách đây 2 năm là :
a. b. c. d.
16) Điền vào chỗ trống trong các câu sau :
a) Phân số viết dưới phần trăm là ................
b) 21,6% viết dưới dạng số thập phân là ..........









I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Thực hiện phép tính.
a) b)
c) d)
2) Thực hiện phép tính.
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Ngoc Tho
Dung lượng: 578,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)