Đề cương HK2 Môn Sinh
Chia sẻ bởi Trần Thanh Dân |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề cương HK2 Môn Sinh thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Môn : Sinh 9
Câu1 / Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A.Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm B.Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
C. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D.Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Câu2 / Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. B .F1 có các cặp gen đồng hợp
C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
Câu3 / Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
Chọn lọc hàng loạt một lần. B- Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
C- Chọn lọc cá thể D- Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con.
Câu 4 :Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái:
A/ Chỉ làm tăng số lượng của quần thể. B/ Quyết định mức sinh sản của quần thể
C/ Không ảnh hưởng đến sự phát triển của QT. D/ Làm tăng khối lượng và kích thước của QT
Câu5/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
Phiến lá to màu xanh thẫm B Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
C Mô giậu kém phát triển D Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
Câu6 / Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
A Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá B. Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá.
C Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D Lá biến thành gai.
Câu7 / Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
Cộng sinh B Hội sinh C . Cạnh tranh D.Kí sinh
Câu8/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
Mật độ B Thành phần nhóm tuổi C Tỉ lệ đực cái D. Độ đa dạng.
Câu9 / Dạng tháp dân số trẻ có:
A/ Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ n/ già nhiều B/ Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
C/ Tuổi thọ t/ bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp D/Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
Câu10 / Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B Sinh vật tiêu thụ bậc2 C Vi sinh vật phân giải D. Sinh vật sản xuất
Câu11 / Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
Phát triển nhiều khu dân cư B,Săn bắt động vật hoang dã
Chăn thả gia súc D.Hái lượm
Câu12 / Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A/ Mật độ B/ Cấu trúc tuổi C/ Độ đa dạng D/ Tỉ lệ giới tính
Câu13 / Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
A/ Sinh vật tiêu thụ cấp 1 B/ Sinh vật phân giải C/ Sinh vật sản xuất D/ Sinh vật tiêu thụ cấp 2
Câu14 / Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ:
A/ Kí sinh B/ Cộng sinh C/ Hội sinh D/ Cạnh tranh
Câu15/ Trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?
A/ Giao phối cân huyết B/ Lai kinh tế C/ Lai khác loài D/ Cả ba phương pháp trên
Câu 16/ Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ?
A/ Nước, than đá, thuỷ triều B/ Dầu hoả, than đá, gió
C/ Nước, đất, sinh vật D/ Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
Câu17/Trong mối quan hệ giữa các loài sau đây:
I. Cây nắp ấm- côn trùng II.Kiến vống-sâu hại cây cam III. Dê – bò IV. Ong mắt đỏ - sâu đục
thân. Quan hệ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác?
A/ I B/ II và IV C/ I, II và IV D/ I, II, III và IV
Câu 18/ Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ?
A/ Số lượng cá thể cao B/ Môi trường sống ấm áp
C/Khả năng sinh sản giảm D/ Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ
Câu 19/ Những hoạt động nào sau
Câu1 / Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hoá do tự thụ phấn hay giao phối gần là:
A.Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp đều giảm B.Tỉ lệ đồng hợp giảm dần
C. Gen lặn gây hại biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử D.Tỉ lệ đồng hợp và và dị hợp đều tăng.
Câu2 / Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai do:
A. F1 tập trung nhiều gen trội có lợi. B .F1 có các cặp gen đồng hợp
C. F1 mang tính trạng trung gian của bố và mẹ D. F1 mang tính trạng vượt trội so với bố và mẹ.
Câu3 / Trong chọn giống vật nuôi , phương pháp chọn lọc nào sau đây có hiệu quả hơn:
Chọn lọc hàng loạt một lần. B- Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
C- Chọn lọc cá thể D- Chọn lọc cá thể, kiểm tra đực giống qua đời con.
Câu 4 :Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái:
A/ Chỉ làm tăng số lượng của quần thể. B/ Quyết định mức sinh sản của quần thể
C/ Không ảnh hưởng đến sự phát triển của QT. D/ Làm tăng khối lượng và kích thước của QT
Câu5/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm:
Phiến lá to màu xanh thẫm B Phiến lá nhỏ màu xanh nhạt
C Mô giậu kém phát triển D Sự điều tiết thoát hơi nước kém.
Câu6 / Thực vật ưa ẩm , sống nơi thiếu ánh sáng có đặc điểm:
A Phiến lá hẹp, lỗ khí có ở mặt dưới của lá B. Phiến lá rộng, lỗ khí có ở 2 mặt lá.
C Màu xanh nhạt, mô giậu phát triển. D Lá biến thành gai.
Câu7 / Mối quan hệ nào sau đây một bên sinh vật có lợi một bên sinh vật bị hại:
Cộng sinh B Hội sinh C . Cạnh tranh D.Kí sinh
Câu8/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể:
Mật độ B Thành phần nhóm tuổi C Tỉ lệ đực cái D. Độ đa dạng.
Câu9 / Dạng tháp dân số trẻ có:
A/ Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít tỉ lệ n/ già nhiều B/ Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
C/ Tuổi thọ t/ bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp D/Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
Câu10 / Sinh vật nào dưới đây là mắt xích đầu tiên của một chuỗi thức ăn ?
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B Sinh vật tiêu thụ bậc2 C Vi sinh vật phân giải D. Sinh vật sản xuất
Câu11 / Hoạt động nào sau đây của loài người phá huỷ môi trường tự nhiên mạnh nhất:
Phát triển nhiều khu dân cư B,Săn bắt động vật hoang dã
Chăn thả gia súc D.Hái lượm
Câu12 / Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A/ Mật độ B/ Cấu trúc tuổi C/ Độ đa dạng D/ Tỉ lệ giới tính
Câu13 / Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
A/ Sinh vật tiêu thụ cấp 1 B/ Sinh vật phân giải C/ Sinh vật sản xuất D/ Sinh vật tiêu thụ cấp 2
Câu14 / Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ về mối quan hệ:
A/ Kí sinh B/ Cộng sinh C/ Hội sinh D/ Cạnh tranh
Câu15/ Trong chăn nuôi, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?
A/ Giao phối cân huyết B/ Lai kinh tế C/ Lai khác loài D/ Cả ba phương pháp trên
Câu 16/ Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh ?
A/ Nước, than đá, thuỷ triều B/ Dầu hoả, than đá, gió
C/ Nước, đất, sinh vật D/ Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
Câu17/Trong mối quan hệ giữa các loài sau đây:
I. Cây nắp ấm- côn trùng II.Kiến vống-sâu hại cây cam III. Dê – bò IV. Ong mắt đỏ - sâu đục
thân. Quan hệ nào là quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác?
A/ I B/ II và IV C/ I, II và IV D/ I, II, III và IV
Câu 18/ Điều kiện nào sau đây phù hợp với quan hệ hỗ trợ?
A/ Số lượng cá thể cao B/ Môi trường sống ấm áp
C/Khả năng sinh sản giảm D/ Diện tích chỗ ở hợp lí, nguồn sống đầy đủ
Câu 19/ Những hoạt động nào sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Dân
Dung lượng: 86,25KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)