ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT
Chia sẻ bởi Võ Văn Dương |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Sơn, ngày.......tháng 10 năm 2010
Đề cương giám sát
của HĐND xã Phú Sơn tại các trường học ( Năm học 2009 – 2010 )
Phần I:
Về cơ sở vật chất:
I/ Trang thiết bị trường học:
TT
Tên tài sản, CSVC
Đơn vị tính
Số lượng
Ngày tháng năm mua sắm
Nguồn sản phẩm
Giá trị còn lại %
Ghi chú
Tổng số
Thu từ học sinh phụ huynh
Nguồn NS cấp
Nguồn ngân sách xã
1
Bàn học sinh
cái
100
2007
12000000
12000000
70%
2
Ghế học sinh
cái
100
2007
10000000
10000000
70%
3
Bàn giáo viên
cái
12
2003
1680
1680
60%
4
Ghế giáo viên
cái
12
2003
1200
1200
60%
5
Tủ đựng đồ dùng học sinh
cái
12
2005
4740
3500
1240
65%
6
Quạt trần
cái
20
2006
2400
2400
70%
7
Bảng chống loá
cái
12
2006
21600
21600
70%
8
Khẩu hiệu
bộ
36
2008
14400000
14400000
80%
9
Đồng hồ
cái
2
2008
2400
2400
80%
10
Bảng biểu
cái
15
2009
1800000
1800000
90%
11
Phòng học
phòng
12
2005
2,6 tỷ
2,6 tỷ
85%
II/ Trang thiết bị văn phòng thư viện:
a) Văn phòng:
- Bàn văn phòng: 4 bàn; Ghế văn phòng: 6 ghế, 18 chỗ ngồi; Ti vi: 2 cái; Đầu thu: 1 cái; Bục tượng Bác: 01 cái; Khẩu hiệu:36
cái; Bàn ghế nệm: 1 bộ; Bàn ghế xa lông: 1 bộ; Tủ đựng tài liệu: 4 cái; Bàn làm việc: 2 cái; Quạt 4 cái.
b) Phòng đội, truyền thống:
Bàn : 1 cái; Ghế:1 cái; Tủ: 1 cái; Âm ly, đầu đĩa, đầu thu: 1 cái: Loa: 2 cái ( 02 loa thùng ); Phông cái; Khẩu hệu + bảng biểu: 8 cái, Quạt 4 cái; Lọ hoa: 6 lọ.
c) Phòng thiết bị, thư viện:
- Quạt trần 0 cái; Tủ thiết bị: 2 cái; Bàn ghế: 1 bộ; Máy tính 05 cái ( 01 cái kế toán làm việc, 01 bộ hiệu trưởng làm việc; 01 cái tại Vùng Tân lâm, 01 cái phòng Thư viện (Hỏng), 01cái hiệu phó làm việc )
III/ Trang thiết bị ký túc:1600.000đ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Sơn, ngày.......tháng 10 năm 2010
Đề cương giám sát
của HĐND xã Phú Sơn tại các trường học ( Năm học 2009 – 2010 )
Phần I:
Về cơ sở vật chất:
I/ Trang thiết bị trường học:
TT
Tên tài sản, CSVC
Đơn vị tính
Số lượng
Ngày tháng năm mua sắm
Nguồn sản phẩm
Giá trị còn lại %
Ghi chú
Tổng số
Thu từ học sinh phụ huynh
Nguồn NS cấp
Nguồn ngân sách xã
1
Bàn học sinh
cái
100
2007
12000000
12000000
70%
2
Ghế học sinh
cái
100
2007
10000000
10000000
70%
3
Bàn giáo viên
cái
12
2003
1680
1680
60%
4
Ghế giáo viên
cái
12
2003
1200
1200
60%
5
Tủ đựng đồ dùng học sinh
cái
12
2005
4740
3500
1240
65%
6
Quạt trần
cái
20
2006
2400
2400
70%
7
Bảng chống loá
cái
12
2006
21600
21600
70%
8
Khẩu hiệu
bộ
36
2008
14400000
14400000
80%
9
Đồng hồ
cái
2
2008
2400
2400
80%
10
Bảng biểu
cái
15
2009
1800000
1800000
90%
11
Phòng học
phòng
12
2005
2,6 tỷ
2,6 tỷ
85%
II/ Trang thiết bị văn phòng thư viện:
a) Văn phòng:
- Bàn văn phòng: 4 bàn; Ghế văn phòng: 6 ghế, 18 chỗ ngồi; Ti vi: 2 cái; Đầu thu: 1 cái; Bục tượng Bác: 01 cái; Khẩu hiệu:36
cái; Bàn ghế nệm: 1 bộ; Bàn ghế xa lông: 1 bộ; Tủ đựng tài liệu: 4 cái; Bàn làm việc: 2 cái; Quạt 4 cái.
b) Phòng đội, truyền thống:
Bàn : 1 cái; Ghế:1 cái; Tủ: 1 cái; Âm ly, đầu đĩa, đầu thu: 1 cái: Loa: 2 cái ( 02 loa thùng ); Phông cái; Khẩu hệu + bảng biểu: 8 cái, Quạt 4 cái; Lọ hoa: 6 lọ.
c) Phòng thiết bị, thư viện:
- Quạt trần 0 cái; Tủ thiết bị: 2 cái; Bàn ghế: 1 bộ; Máy tính 05 cái ( 01 cái kế toán làm việc, 01 bộ hiệu trưởng làm việc; 01 cái tại Vùng Tân lâm, 01 cái phòng Thư viện (Hỏng), 01cái hiệu phó làm việc )
III/ Trang thiết bị ký túc:1600.000đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Dương
Dung lượng: 8,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)