De cuong
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Văn |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: de cuong thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014 - 2015
Lớp 1
Giáo viên : Trần Thị Thanh Văn
Môn: Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì II
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học : 2014 - 2015
I. Phần đọc: HS đọc và trả lời các câu hỏi trong bài tập đọc sau:
1)Các bài tập đọc :
Trường em; Tặng cháu; cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống; Vẽ ngựa; Hoa Ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu chú sẻ; Ngôi nhà,.................... Mùa thu ở vùng cao ( SGK Tiếng Việt 1- tập 2).
2) Tìm tiếng trong bài tập đọc: Mưu chú sẻ ( Tham khảo )
2.1) Tìm tiếng trong bài có vần: uôn : .......muộn.........
2.2) Tìm tiếng ngoài bài
Có vần: uôn : .........cuộn chỉ , chuồn chuồn ,.......
Có vần: uông : .........rau muống , đồng ruộng ,........
II. Phần viết:
1) Tập chép các bài chính tả sau:
Trường em; Tặng cháu; Bàn tay mẹ; Cái Bống; Nhà bà ngoại; Câu đố; Ngôi nhà,....................Ông em ( SGK Tiếng Việt 1 - t ập 2 ) .
:
2) Các dạng bài tập ( Tham khảo)
2.1) Điền dấu hỏi hay ngã trên
những chữ in nghiêng ?
Ve tranh , nhô cỏ , suy nghi ,
chăm chi , vững chai, đôi đua,.........
2.2) Điền chữ : ng hay ngh ?
....ôi nhà , .....ề , ....
2.3) Điền vần : ươc hay ươt ?
t....... cây , m.......dưa ,.............
2.4 Điền vào chỗ trống ?
gi hay d: cặp …a …a đình
dịu .....àng
b. an hay ang: b..̀. tay cây b...̀.. hòn th….
* Lưu ý : Phụ huynh giúp các em ôn tập tốt .
Môn: Toán
Ôn tập cuối học kì II
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học : 2012- 2013 ( Bài tham khảo )
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
41 ; ..........; 43 ;...........45 ; ...........; 47 ; ............; 49 ; ..........;
61 ; ..........; ........ ; ..........; .........; 66 ; ............; ............ ; ..........; 70 ;
.........; 92 ; ...........; ...........; ...........; 96 ; .........; ............; ..........; 100
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Hai mươi tám : ....... Bốn mươi bảy : ............
Tám mươi sáu : ....... Chín mươi ba : .......... Năm mươi tư : ....... Mười chín : ............ Hai mươi mốt : .... .Bảy mươi lăm : .....
Ba mươi : .......... Một trăm ; ...............
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 15 – 5 10 + 7 19 – 3 12 + 6
......... .......... ......... ..........
......... .......... ......... ..........
......... .......... .......... ...........
b) 70 – 30 50 + 20 20 + 20 90 – 80
........... ............ ............ ............
.......... ............ ............ ............
........... ............ ............ ............
Bài 4: Tính :
a) 12 + 2 + 4 = ........ 19 – 5 + 2 = ...........
15 + 3 – 1 = ....... 17 – 3 – 2 = .........
b) 30 + 10 = ......... 40cm + 10cm = ........
50 + 20 – 10 = ......... 90cm – 40cm + 10cm =.......
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 25 , 11 , 39 , 56
b) 30 , 10 , 80 , 60
Bài 6: Khoanh vào số bé nhất:
a) 19 , 27 , 9 , 13
b) 10 , 60 , 30 , 90
Bài 7: Viết các số: 18 ; 85 ; 27 ; 50
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số 20 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 64 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 69 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 99 gồm ......chục và ......đơn vị
Bài 9: Điền dấu > , < , =
30.....60 90 – 30 .......10 + 30
90.....50 40 + 40 .......90 – 10
Bài 10 : Viết số thích hợp vào ô trống :
... + 24 = 24 35 - ... = 35
30 + ... < 32 15 + ... > 25
Bài 11: Điền số tròn chục vào ô trống:
...+ ... = 60
Bài 12 : Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
……………………….. =58
Bài 13: Giải toán có lời văn:
a) Quyển vở của Lan có 48 trang . Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
....................................................................................................... .......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Đáp số: .............................
b) Nhà em có 34 con gà , đã bán đi 12 con gà . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
....................................................................................................... .......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Đáp số: .............................
c) Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt bỏ đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngti met ?
Bài giải :
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 14 :
a) Vẽ 3 điểm trong hình tam giác
b) Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác
Bài 15 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ..... giờ ; Đồng hồ chỉ ..... giờ ; Đồng hồ chỉ ....... giờ
Bài 16 : Toán hình
a)
................hình vuông?
...............hình tam giác?
Hết
Năm học 2014 - 2015
Lớp 1
Giáo viên : Trần Thị Thanh Văn
Môn: Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì II
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học : 2014 - 2015
I. Phần đọc: HS đọc và trả lời các câu hỏi trong bài tập đọc sau:
1)Các bài tập đọc :
Trường em; Tặng cháu; cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống; Vẽ ngựa; Hoa Ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu chú sẻ; Ngôi nhà,.................... Mùa thu ở vùng cao ( SGK Tiếng Việt 1- tập 2).
2) Tìm tiếng trong bài tập đọc: Mưu chú sẻ ( Tham khảo )
2.1) Tìm tiếng trong bài có vần: uôn : .......muộn.........
2.2) Tìm tiếng ngoài bài
Có vần: uôn : .........cuộn chỉ , chuồn chuồn ,.......
Có vần: uông : .........rau muống , đồng ruộng ,........
II. Phần viết:
1) Tập chép các bài chính tả sau:
Trường em; Tặng cháu; Bàn tay mẹ; Cái Bống; Nhà bà ngoại; Câu đố; Ngôi nhà,....................Ông em ( SGK Tiếng Việt 1 - t ập 2 ) .
:
2) Các dạng bài tập ( Tham khảo)
2.1) Điền dấu hỏi hay ngã trên
những chữ in nghiêng ?
Ve tranh , nhô cỏ , suy nghi ,
chăm chi , vững chai, đôi đua,.........
2.2) Điền chữ : ng hay ngh ?
....ôi nhà , .....ề , ....
2.3) Điền vần : ươc hay ươt ?
t....... cây , m.......dưa ,.............
2.4 Điền vào chỗ trống ?
gi hay d: cặp …a …a đình
dịu .....àng
b. an hay ang: b..̀. tay cây b...̀.. hòn th….
* Lưu ý : Phụ huynh giúp các em ôn tập tốt .
Môn: Toán
Ôn tập cuối học kì II
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 1
Năm học : 2012- 2013 ( Bài tham khảo )
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
41 ; ..........; 43 ;...........45 ; ...........; 47 ; ............; 49 ; ..........;
61 ; ..........; ........ ; ..........; .........; 66 ; ............; ............ ; ..........; 70 ;
.........; 92 ; ...........; ...........; ...........; 96 ; .........; ............; ..........; 100
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
Hai mươi tám : ....... Bốn mươi bảy : ............
Tám mươi sáu : ....... Chín mươi ba : .......... Năm mươi tư : ....... Mười chín : ............ Hai mươi mốt : .... .Bảy mươi lăm : .....
Ba mươi : .......... Một trăm ; ...............
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 15 – 5 10 + 7 19 – 3 12 + 6
......... .......... ......... ..........
......... .......... ......... ..........
......... .......... .......... ...........
b) 70 – 30 50 + 20 20 + 20 90 – 80
........... ............ ............ ............
.......... ............ ............ ............
........... ............ ............ ............
Bài 4: Tính :
a) 12 + 2 + 4 = ........ 19 – 5 + 2 = ...........
15 + 3 – 1 = ....... 17 – 3 – 2 = .........
b) 30 + 10 = ......... 40cm + 10cm = ........
50 + 20 – 10 = ......... 90cm – 40cm + 10cm =.......
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất:
a) 25 , 11 , 39 , 56
b) 30 , 10 , 80 , 60
Bài 6: Khoanh vào số bé nhất:
a) 19 , 27 , 9 , 13
b) 10 , 60 , 30 , 90
Bài 7: Viết các số: 18 ; 85 ; 27 ; 50
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số 20 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 64 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 69 gồm ......chục và ......đơn vị
Số 99 gồm ......chục và ......đơn vị
Bài 9: Điền dấu > , < , =
30.....60 90 – 30 .......10 + 30
90.....50 40 + 40 .......90 – 10
Bài 10 : Viết số thích hợp vào ô trống :
... + 24 = 24 35 - ... = 35
30 + ... < 32 15 + ... > 25
Bài 11: Điền số tròn chục vào ô trống:
...+ ... = 60
Bài 12 : Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
……………………….. =58
Bài 13: Giải toán có lời văn:
a) Quyển vở của Lan có 48 trang . Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
....................................................................................................... .......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Đáp số: .............................
b) Nhà em có 34 con gà , đã bán đi 12 con gà . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài giải
....................................................................................................... .......................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................
Đáp số: .............................
c) Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt bỏ đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngti met ?
Bài giải :
......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Bài 14 :
a) Vẽ 3 điểm trong hình tam giác
b) Vẽ 2 điểm ngoài hình tam giác
Bài 15 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ ..... giờ ; Đồng hồ chỉ ..... giờ ; Đồng hồ chỉ ....... giờ
Bài 16 : Toán hình
a)
................hình vuông?
...............hình tam giác?
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Văn
Dung lượng: 722,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)