De cuong 24 tuan toan 6
Chia sẻ bởi Trần Đức Luân |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: de cuong 24 tuan toan 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 24 TUầN
A. Phần số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6)
Bài 2: Tính
a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30
e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54
Bài 3: Tính
1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 2) 31 – [26 – (209 + 35)]
3) 29-(-25) + ( + 40) 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15) 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)
Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17
Bài 2: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13
Bài 3: Tìm x biết:
a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 4: 1/Tìm x biết:
a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6
Bài 5: Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0
d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)
Bài 6: Tìm x ,biết
1) 7 – x = 8 – ( - 7) 2) x -8 = ( -3 ) – 8
3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ) 4) 2 – x = 17 –( - 5)
Dạng 3: so sánh , Tìm ước , bội
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) ( 0 b/ (- 3) . 7 ( 0
c/ (- 18) . (- 7) ( 7.18 d/ (-5) . (- 1) ( 8 . (-2)
Bài 2: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8
b) Tìm bội của -3 ; 5; -7 ; 9
B. Phần phân số
Bài 1: Tìm x biết:
a/ b/ c/ d/ e/ f/
Bài 2: Tìm x
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số
a) b) c) d)
e) f)
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
; ; ; ;
Bài 5: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 6. Rút gọn
a/ b/
c/ d/
C, Phần hình học:
Bài 1: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy=50o,xOz=100o
a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao ?
b/ So
A. Phần số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính
a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6)
Bài 2: Tính
a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30
e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54
Bài 3: Tính
1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 2) 31 – [26 – (209 + 35)]
3) 29-(-25) + ( + 40) 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15) 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)
Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17
Bài 2: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13
Bài 3: Tìm x biết:
a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 4: 1/Tìm x biết:
a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6
Bài 5: Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0
d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)
Bài 6: Tìm x ,biết
1) 7 – x = 8 – ( - 7) 2) x -8 = ( -3 ) – 8
3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ) 4) 2 – x = 17 –( - 5)
Dạng 3: so sánh , Tìm ước , bội
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) ( 0 b/ (- 3) . 7 ( 0
c/ (- 18) . (- 7) ( 7.18 d/ (-5) . (- 1) ( 8 . (-2)
Bài 2: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8
b) Tìm bội của -3 ; 5; -7 ; 9
B. Phần phân số
Bài 1: Tìm x biết:
a/ b/ c/ d/ e/ f/
Bài 2: Tìm x
Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số
a) b) c) d)
e) f)
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
; ; ; ;
Bài 5: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 6. Rút gọn
a/ b/
c/ d/
C, Phần hình học:
Bài 1: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy=50o,xOz=100o
a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao ?
b/ So
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Luân
Dung lượng: 245,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)