De cuong 24 tuan
Chia sẻ bởi Trần Đức Luân |
Ngày 12/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: de cuong 24 tuan thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn thi 24 tuần 7
Dạng 1: Thống kê:
Bài 1: Bạn An ghi lại thời gian (tính bằng phút) quãng đường từ nhà đến trường trong 20 ngày đi học như sau
20
22
21
22
20
23
22
21
20
25
24
23
20
21
24
21
22
21
21
23
Lập bảng tần số.
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho bảng dưới đây(tính bằng phút):
Thờigian(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
2
3
5
6
19
9
14
N=60
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu ?
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3 : Trong một đợt kiểm tra tập huấn chuẩn bị cho thi thể thao. Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn kết quả ghi lại dưới đây :
A
8
10
10
10
8
9
9
9
10
8
10
10
8
8
9
9
9
10
10
10
B
10
10
9
10
9
9
9
10
10
10
10
10
7
10
6
6
10
9
10
10
Tính trung bình cộng của từng xạ thủ ?
Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người ?
Bài 4 : Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng năm của hai thành phố A và B từ năm 1956 đến 1975(đo theo độ C) người ta lập được các bảng sau :
+ Đối với thành phố A :
Nhiệt độ trung bình(x)
23
24
25
26
Tần số (n)
5
12
2
1
N=20
+ Đối với thành phố B :
Nhiệt độ trung bình(x)
23
24
25
Tần số (n)
7
10
3
N=20
Hãy so sánh nhiệt độ trung bình hàng năm giữa hai thành phố và cho nhận xét?
Bài 5: Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của 30 học sinh được cho bởi bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
9
10
12
15
Tần số(n)
3
4
8
8
5
2
N = 30
Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 6: Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số sau:
Tuổi nghề (x năm)
3
4
n
8
10
Tần số (n)
5
2
7
10
1
N = 25
Dựa vào bảng tần số trên, tìm n biết trung bình cộng của dấu hiệu là 6,2. sau đó tìm mốt.
Bài 7: Cho bảng thống kê sau :
Điểm số
Tần số
Các tích
Giá trị TB
5
6
7
9
2
........
........
3
10
.........
.........
27
N= 20
Tổng: 140
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Dạng 2: thức:
Bài 1: Viết biểu thức đại số biểu thị:
Diện tích hình chữ nhật(ký hiệu là S) có hai cạnh liên tiếp là 5cm và a cm.
Chu vi hình chữ nhật (ký hiệu là C) có hai cạnh liên tiếp là acm và b cm
Bài 2: Một mảnh vườn
Dạng 1: Thống kê:
Bài 1: Bạn An ghi lại thời gian (tính bằng phút) quãng đường từ nhà đến trường trong 20 ngày đi học như sau
20
22
21
22
20
23
22
21
20
25
24
23
20
21
24
21
22
21
21
23
Lập bảng tần số.
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho bảng dưới đây(tính bằng phút):
Thờigian(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
2
3
5
6
19
9
14
N=60
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu ?
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3 : Trong một đợt kiểm tra tập huấn chuẩn bị cho thi thể thao. Hai xạ thủ A và B cùng bắn 20 phát đạn kết quả ghi lại dưới đây :
A
8
10
10
10
8
9
9
9
10
8
10
10
8
8
9
9
9
10
10
10
B
10
10
9
10
9
9
9
10
10
10
10
10
7
10
6
6
10
9
10
10
Tính trung bình cộng của từng xạ thủ ?
Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người ?
Bài 4 : Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng năm của hai thành phố A và B từ năm 1956 đến 1975(đo theo độ C) người ta lập được các bảng sau :
+ Đối với thành phố A :
Nhiệt độ trung bình(x)
23
24
25
26
Tần số (n)
5
12
2
1
N=20
+ Đối với thành phố B :
Nhiệt độ trung bình(x)
23
24
25
Tần số (n)
7
10
3
N=20
Hãy so sánh nhiệt độ trung bình hàng năm giữa hai thành phố và cho nhận xét?
Bài 5: Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của 30 học sinh được cho bởi bảng sau:
Thời gian (x)
5
7
9
10
12
15
Tần số(n)
3
4
8
8
5
2
N = 30
Dấu hiệu ở đây là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 6: Điều tra tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng người ta ghi lại bảng tần số sau:
Tuổi nghề (x năm)
3
4
n
8
10
Tần số (n)
5
2
7
10
1
N = 25
Dựa vào bảng tần số trên, tìm n biết trung bình cộng của dấu hiệu là 6,2. sau đó tìm mốt.
Bài 7: Cho bảng thống kê sau :
Điểm số
Tần số
Các tích
Giá trị TB
5
6
7
9
2
........
........
3
10
.........
.........
27
N= 20
Tổng: 140
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Dạng 2: thức:
Bài 1: Viết biểu thức đại số biểu thị:
Diện tích hình chữ nhật(ký hiệu là S) có hai cạnh liên tiếp là 5cm và a cm.
Chu vi hình chữ nhật (ký hiệu là C) có hai cạnh liên tiếp là acm và b cm
Bài 2: Một mảnh vườn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Luân
Dung lượng: 191,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)