Đề cuối năm ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Tiến |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề cuối năm ma trận thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:.........................................................................
Năm học: 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (1 điểm)
a/ Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850
b/ Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929 B. 65940 C. 65941 D. 65938
Bài 2: (1 điểm)
a/Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 88568…78858 là:
A. > B. < C. = D Không có dấu nào
b/ Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
b/ 1 giờ 15 phút = 65 phút 1 giờ 15 phút = 75 phút
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây : Có ....... góc vuông.
Có .........hình tứ giác.
b/ Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
A. 10 B. 40 C. 20 D 18.
Bài 5: (1 điểm)
a/ Chữ số 3 trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = … cm là:
A. 72 B. 702 C. 720 D. 7002
Bài 6: (1 điểm)
a / Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 80 cm D. 18 cm2
b/ Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ?
A . 0 B. 1 C. 2 D. 4
Phần II: Tự luận(4 điểm)
Bài 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính;
a) 35864 + 32678
...............................
..............................
..............................
…………………..
b) 87980 - 46879
...................................
..................................
..................................
……………………..
c) 10857 x 3
.................................
.................................
.................................
………………….....
d) 79194 : 2
..................................
..................................
..................................
……………………...
…………………….
Bài 2:Tìm X: (1 điểm):
a) 32456 + X = 79896
..............................................................
..............................................................
...............................................................
……………………………………….
b) X x 5 = 75460 ..........................................................
..........................................................
..........................................................
…………………………………….
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 1a
Bài 1b
Bài 2a
Bài 2b
Bài 4b
Bài 5a
Bài 5b
Bài 6a
Bài 6b
C
B
A
D
D
D
B
B
A
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ..... phút là:
70 75 90 60
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây có .....8..... góc vuông. 0.25điểm
Có ....6......hình tứ giác. O,25 điểm
Phần II : Tự luận (4điểm)
Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm
a/ 68542 b/ 41101
c/ 32571 d/ 39597
Bài 2(1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm
a) 32456 + X = 79896
X = 79896 - 32456
X = 47440
b) X x 5 = 75460
X = 75460 : 5
X = 15092
Bài 3:
Năm học: 2015-2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (1 điểm)
a/ Số liền trước của số 42840 là:
A. 42841 B. 42830 C. 42839 D. 43850
b/ Số liền sau của số 65939 là:
A. 65929 B. 65940 C. 65941 D. 65938
Bài 2: (1 điểm)
a/Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 88568…78858 là:
A. > B. < C. = D Không có dấu nào
b/ Số gồm bảy chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là:
A. 75600 B. 75060 C. 75006 D. 70506
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
b/ 1 giờ 15 phút = 65 phút 1 giờ 15 phút = 75 phút
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây : Có ....... góc vuông.
Có .........hình tứ giác.
b/ Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên thuốc?
A. 10 B. 40 C. 20 D 18.
Bài 5: (1 điểm)
a/ Chữ số 3 trong số 43908 chỉ:
A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = … cm là:
A. 72 B. 702 C. 720 D. 7002
Bài 6: (1 điểm)
a / Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm là:
A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 80 cm D. 18 cm2
b/ Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ?
A . 0 B. 1 C. 2 D. 4
Phần II: Tự luận(4 điểm)
Bài 1 : (1 điểm): Đặt tính rồi tính;
a) 35864 + 32678
...............................
..............................
..............................
…………………..
b) 87980 - 46879
...................................
..................................
..................................
……………………..
c) 10857 x 3
.................................
.................................
.................................
………………….....
d) 79194 : 2
..................................
..................................
..................................
……………………...
…………………….
Bài 2:Tìm X: (1 điểm):
a) 32456 + X = 79896
..............................................................
..............................................................
...............................................................
……………………………………….
b) X x 5 = 75460 ..........................................................
..........................................................
..........................................................
…………………………………….
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ? (2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc Nghiệm (6 điểm) Mối phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 1a
Bài 1b
Bài 2a
Bài 2b
Bài 4b
Bài 5a
Bài 5b
Bài 6a
Bài 6b
C
B
A
D
D
D
B
B
A
Bài 3 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
b/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 15 phút = ..... phút là:
70 75 90 60
Bài 4: (1 điểm)
a/ Hình vẽ dưới đây có .....8..... góc vuông. 0.25điểm
Có ....6......hình tứ giác. O,25 điểm
Phần II : Tự luận (4điểm)
Bài 1: Mối phép tính đúng 0,25 điểm
a/ 68542 b/ 41101
c/ 32571 d/ 39597
Bài 2(1 điểm): Tìm X: Mối phép tính đúng 0,5 điểm
a) 32456 + X = 79896
X = 79896 - 32456
X = 47440
b) X x 5 = 75460
X = 75460 : 5
X = 15092
Bài 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Tiến
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)