De chon hoc sinh gioi hoa 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Lan Phương |
Ngày 17/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de chon hoc sinh gioi hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Gio Hải
đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi
khối 8
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng hoá học sau
Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
Fe2O3 + CO Fe + CO2
FexOy + CO Fe + CO2
P2O5 + H2O H3PO4
Câu 2: (2 điểm) Nung 15 kg đá vôi thành phần chính là CaCO3thu được 7,28 kg Canxioxit(CaO) và 5,72kg CO2. Hãy xác định tĩ lệ phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong đá vôi.
Câu 3: (4 điểm) Viết công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau: Ca(II) và O; N(III) và H; Fe(II) và gốc SO4(II); Fe(III) và gốc SO4(II).
Câu 4: (2 điểm ) Bột nhôm cháy theo phản ứng:
Nhôm + khí oxi Nhôm ôxit(Al2O3)
a, Lập phương trình hoá học.
b, Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54 gam; và khối lượng nhôm oxit đã sinh ra là 102 gam. Tính khối lượng khí oxi đã dùng.
(Biết: Ca=40; N=14;H=1;S=32;O=16;Fe=56)
đáp án và biểu điểm
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng hoá học sau
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (0,5 điểm)
Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3CO2 (0,5 điểm)
FexOy + yCO xFe + yCO2 (0,5 điểm)
P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Phương trình phản ứng: CaCO5 CaO + CO2 (0,5 điểm)
Biểu thức của ĐLBT khối lượng: (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
%CaCO3 trong đá vôi = (0,5 điểm)
Câu 3: (4 điểm) Viết công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau: Ca(II) và O; N(III) và H; Fe(II) và gốc SO4(II); Fe(III) và gốc SO4(II).
Viết đúng các công thức: CaO; NH3; FeSO4; Fe2(SO4)3 (mỗi công thức đúng được 0,5 đ)
Tính được các phân tử khối: 56; 17; 152;400 (mỗi giá trị đúng được 0,5 đ)
Câu 4: (2 điểm )
a, 4Al + 3O2 2Al2O3 (0,5 điểm)
b, (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi
khối 8
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng hoá học sau
Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4
Fe2O3 + CO Fe + CO2
FexOy + CO Fe + CO2
P2O5 + H2O H3PO4
Câu 2: (2 điểm) Nung 15 kg đá vôi thành phần chính là CaCO3thu được 7,28 kg Canxioxit(CaO) và 5,72kg CO2. Hãy xác định tĩ lệ phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong đá vôi.
Câu 3: (4 điểm) Viết công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau: Ca(II) và O; N(III) và H; Fe(II) và gốc SO4(II); Fe(III) và gốc SO4(II).
Câu 4: (2 điểm ) Bột nhôm cháy theo phản ứng:
Nhôm + khí oxi Nhôm ôxit(Al2O3)
a, Lập phương trình hoá học.
b, Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54 gam; và khối lượng nhôm oxit đã sinh ra là 102 gam. Tính khối lượng khí oxi đã dùng.
(Biết: Ca=40; N=14;H=1;S=32;O=16;Fe=56)
đáp án và biểu điểm
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phản ứng hoá học sau
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (0,5 điểm)
Fe2O3 + 3CO 2 Fe + 3CO2 (0,5 điểm)
FexOy + yCO xFe + yCO2 (0,5 điểm)
P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Phương trình phản ứng: CaCO5 CaO + CO2 (0,5 điểm)
Biểu thức của ĐLBT khối lượng: (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
%CaCO3 trong đá vôi = (0,5 điểm)
Câu 3: (4 điểm) Viết công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau: Ca(II) và O; N(III) và H; Fe(II) và gốc SO4(II); Fe(III) và gốc SO4(II).
Viết đúng các công thức: CaO; NH3; FeSO4; Fe2(SO4)3 (mỗi công thức đúng được 0,5 đ)
Tính được các phân tử khối: 56; 17; 152;400 (mỗi giá trị đúng được 0,5 đ)
Câu 4: (2 điểm )
a, 4Al + 3O2 2Al2O3 (0,5 điểm)
b, (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lan Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)