ĐỀ CHKI TOÁN 3 (chín)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Chín |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CHKI TOÁN 3 (chín) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT XÍN MẦN
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian: 40 phút
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu1: (1 điểm)
a. Kết quả của 7 x 8 là:
A. 36 B. 56 C. 15
b. Kết quả của 54 : 6 là:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
48 : 6 = 7
6 x 9 = 54
Câu 3 : (1 điểm)
a. Giá trị của biểu thức: 6 x 6 + 15 là:
A. 51 B. 61 C. 66.
b. Giá trị của biểu thức: 252 : (7 - 5) là:
A. 125 B. 126 C. 127.
Câu 4: (1 điểm). Dấu >, <, = ?
a. 675 + 50 - 6 … 720
A. = B. > C. <
b. 156..........156
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
a. 6 giờ 40 phút còn gọi là:
A.7 giờ kém 10 phút. B. 7 giờ kém 15 phút . C. 7 giờ kém 20 phút.
b. giờ là... phút
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút
Câu 6: (1 điểm). Chu vi của hình chữ nhật là:
8cm
5cm
A. 13cm B. 40cm C. 26cm.
II – PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính.
a/ 114 x 6 b/ 147 : 7 c/ 463 + 237 d/ 561 – 253
Câu 2: (1 điểm). Tìm x
a) 7 x X = 224 b) x : 8 = 6.
Câu 3: (2 điểm)
Nhà Hồng có 45 con vịt, mẹ Hồng đã bán số vịt đó. Hỏi nhà Hồng còn lại bao nhiêu con vịt ?
PHÒNG GD - ĐT XÍN MẦN
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................ Điểm trường .................................................
Họ, tên, chữ kí
- Giám khảo số 1:..............................................................
- Giám khảo số 2:...............................................................
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM.(6 điểm)
Khoanh vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu1: (1 điểm)
a) Kết quả của 7 x 8 là:
A. 36 B. 56 C. 15
b) Kết quả của 54 : 6 là:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 48 : 6 = 7
b) 6 x 9 = 54
Câu 3 : (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức: 6 x 6 + 15 là:
A. 51 B. 61 C. 66.
b) Giá trị của biểu thức: 252 : (7 - 5) là:
A. 125 B. 126 C. 127.
Câu 4: (1 điểm) Dấu >, <, = ?
a) 675 + 50 - 6 … 720
A. = B. > C. <
b) 156.............156
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
a) 6 giờ 40 phút còn gọi là:
A.7 giờ kém 10 phút. B. 7 giờ kém 15 phút . C. 7 giờ kém 20 phút.
b) giờ là... phút
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút
Câu 6: (1 điểm). Chu vi của hình chữ nhật là:
8cm
5cm
A. 13cm B. 40cm C. 26cm.
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian: 40 phút
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu1: (1 điểm)
a. Kết quả của 7 x 8 là:
A. 36 B. 56 C. 15
b. Kết quả của 54 : 6 là:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
48 : 6 = 7
6 x 9 = 54
Câu 3 : (1 điểm)
a. Giá trị của biểu thức: 6 x 6 + 15 là:
A. 51 B. 61 C. 66.
b. Giá trị của biểu thức: 252 : (7 - 5) là:
A. 125 B. 126 C. 127.
Câu 4: (1 điểm). Dấu >, <, = ?
a. 675 + 50 - 6 … 720
A. = B. > C. <
b. 156..........156
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
a. 6 giờ 40 phút còn gọi là:
A.7 giờ kém 10 phút. B. 7 giờ kém 15 phút . C. 7 giờ kém 20 phút.
b. giờ là... phút
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút
Câu 6: (1 điểm). Chu vi của hình chữ nhật là:
8cm
5cm
A. 13cm B. 40cm C. 26cm.
II – PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính.
a/ 114 x 6 b/ 147 : 7 c/ 463 + 237 d/ 561 – 253
Câu 2: (1 điểm). Tìm x
a) 7 x X = 224 b) x : 8 = 6.
Câu 3: (2 điểm)
Nhà Hồng có 45 con vịt, mẹ Hồng đã bán số vịt đó. Hỏi nhà Hồng còn lại bao nhiêu con vịt ?
PHÒNG GD - ĐT XÍN MẦN
TRƯỜNG TH TẢ NHÌU
–––––––––––––––
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012 - 2013
–––––––––––––––––
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................ Điểm trường .................................................
Họ, tên, chữ kí
- Giám khảo số 1:..............................................................
- Giám khảo số 2:...............................................................
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM.(6 điểm)
Khoanh vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu1: (1 điểm)
a) Kết quả của 7 x 8 là:
A. 36 B. 56 C. 15
b) Kết quả của 54 : 6 là:
A. 7 B. 8 C. 9
Câu2: (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 48 : 6 = 7
b) 6 x 9 = 54
Câu 3 : (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức: 6 x 6 + 15 là:
A. 51 B. 61 C. 66.
b) Giá trị của biểu thức: 252 : (7 - 5) là:
A. 125 B. 126 C. 127.
Câu 4: (1 điểm) Dấu >, <, = ?
a) 675 + 50 - 6 … 720
A. = B. > C. <
b) 156.............156
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
a) 6 giờ 40 phút còn gọi là:
A.7 giờ kém 10 phút. B. 7 giờ kém 15 phút . C. 7 giờ kém 20 phút.
b) giờ là... phút
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút
Câu 6: (1 điểm). Chu vi của hình chữ nhật là:
8cm
5cm
A. 13cm B. 40cm C. 26cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Chín
Dung lượng: 34,64KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)