Đề-ca-mét. Héc-tô-mét.
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Dịu |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Các đơn vị đo độ dài đã học: km, m, dm, cm, mm.
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1dam
A
B
1dam = 10m
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Số ?
1hm = … m
1dam = … m
1hm = … dam
1m = … dm
1m = … cm
1cm = … mm
1km = ……… m
1m = ……… mm
1000
1000
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
a) 4dam = … m
Nhận xét:
4dam = 1 dam x 4
= 10m x 4
= 40m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
4dam = 40m
7dam = … m
9dam = … m
6dam = … m
8hm = 800m
7hm = …… m
9hm = …… m
5hm = …… m
90
500
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Tính (theo mẫu):
25dam + 50dam =
2
dam
+
3
dam
=
5
dam
24
dam
–
10
dam
=
14
dam
8hm + 12hm =
45dam – 16dam =
67hm – 25hm =
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
Hãy viết tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Các đơn vị đo độ dài đã học: km, m, dm, cm, mm.
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1m
1dam
A
B
1dam = 10m
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Số ?
1hm = … m
1dam = … m
1hm = … dam
1m = … dm
1m = … cm
1cm = … mm
1km = ……… m
1m = ……… mm
1000
1000
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
a) 4dam = … m
Nhận xét:
4dam = 1 dam x 4
= 10m x 4
= 40m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
4dam = 40m
7dam = … m
9dam = … m
6dam = … m
8hm = 800m
7hm = …… m
9hm = …… m
5hm = …… m
90
500
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Tính (theo mẫu):
25dam + 50dam =
2
dam
+
3
dam
=
5
dam
24
dam
–
10
dam
=
14
dam
8hm + 12hm =
45dam – 16dam =
67hm – 25hm =
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
– Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
– Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 10dam
1hm = 100m
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Dịu
Dung lượng: 1,28MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)