Đề-ca-mét. Héc-tô-mét.
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn A |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Gv : Pham Thi Kim cuc
L?p : 5B
Năm học : 2011 -2012
Thiết kế bài giảng
môn toán lớp 5
Bi: Đề-ca-mét vuông. Héc-to-mét vuông
Kiểm tra bài cũ
Đề bài:
Cho hình chữ nhật ABCD. Chiều dài bằng 12m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài chữa:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 x 2 = 8 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 =96 (m2)
Đáp số: 96 m2
Bài mới
Đề-ca-mét vuông
Héc-to-mét vuông
1 dam
1 dam
Đề ca mét vuông
S = ?
S =1 dam x 1 dam = 1
dam2
D?-ca-met vuông
Đề ca mét vuông
1 m2
100 m2
1dam2
1 dam
1 dam
1 dam2 = m2
1 dam = m
?
?
10
100
S =1 hm x 1 hm = 1
1 hm
1 hm
Héc to mét vuông
S = ?
hm2
héc - to - mét vuông
Héc to mét vuông
1dam2
100 dam2
1hm2
1 hm
1 hm
1 hm = dam
1 hm2 = dam2
?
10
?
100
1 dam2 = … m2
100
1 hm2 = … dam2
100
THỰC HÀNH
Bi 1. D?c
105 dam2, 32600 dam2, 492 hm2, 180350 hm2
105 dam2
Một trăm linh năm đề ca mét vuông
32600 dam2
Ba muơi hai nghìn sáu trăm đề ca mét vuông
492 hm2
Bốn trăm chín mươi hai héc to mét vuông
180350 hm2
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc to mét vuông
105 dam2
32600 dam2
492 hm2
180350 hm2
Một trăm linh năm đề ca mét vuông
Ba muơi hai nghìn sáu trăm đề ca mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai héc to mét vuông
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc to mét vuông
Bi 2.
Viết thành số đo diện tích:
Hai trăm bảy mươi mốt decamet vuông
271 dam2
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư decamet vuông
18954 dam2
Sáu trăm linh ba hectomet vuông
603 hm2
Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi hectomet vuông
34620 hm2
Bi 3.
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a)
2 dam2 = m2
200
30 hm2 = dam2
3000
3 dam2 15 m2 = m2
315
24 dam2 8 m2 = m2
2408
b)
1 m2 = dam2
1/100
1 m2 = dam2
1/100
200 m2 = dam2
2
908 m2 = dam2 m2
9
8
Bi 4. Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng đề ca mét vuông (theo mẫu)
8 dam2 72 m2 ; 16 dam2 91 m2 ; 32 dam2 5 m2
mẫu: 5 dam2 23 m2 = 5 dam2 + dam2 = dam2
8 dam2 75 m2 = 8 dam2 + dam2 = dam2
16 dam2 91 m2 = 16 dam2 + dam2 = dam2
32 dam2 5 m2 = 32 dam2 + dam2 = dam2
Sắp xếp các số đo diện tích sau theo thứ tự tăng dần:
15hm2 7dam2 ; 160000m2 ; 11hm2 87dam2
Bi ch?a:
D?i: 160000m2 = 16hm2
Ta th?y:
11hm2 87dam2 < 15hm2 7dam2 < 16hm2
V?y: 11hm2 87dam2 ; 15hm2 7dam2 ; 16hm2
chúc các em học tốt.
L?p : 5B
Năm học : 2011 -2012
Thiết kế bài giảng
môn toán lớp 5
Bi: Đề-ca-mét vuông. Héc-to-mét vuông
Kiểm tra bài cũ
Đề bài:
Cho hình chữ nhật ABCD. Chiều dài bằng 12m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài chữa:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 x 2 = 8 (m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 =96 (m2)
Đáp số: 96 m2
Bài mới
Đề-ca-mét vuông
Héc-to-mét vuông
1 dam
1 dam
Đề ca mét vuông
S = ?
S =1 dam x 1 dam = 1
dam2
D?-ca-met vuông
Đề ca mét vuông
1 m2
100 m2
1dam2
1 dam
1 dam
1 dam2 = m2
1 dam = m
?
?
10
100
S =1 hm x 1 hm = 1
1 hm
1 hm
Héc to mét vuông
S = ?
hm2
héc - to - mét vuông
Héc to mét vuông
1dam2
100 dam2
1hm2
1 hm
1 hm
1 hm = dam
1 hm2 = dam2
?
10
?
100
1 dam2 = … m2
100
1 hm2 = … dam2
100
THỰC HÀNH
Bi 1. D?c
105 dam2, 32600 dam2, 492 hm2, 180350 hm2
105 dam2
Một trăm linh năm đề ca mét vuông
32600 dam2
Ba muơi hai nghìn sáu trăm đề ca mét vuông
492 hm2
Bốn trăm chín mươi hai héc to mét vuông
180350 hm2
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc to mét vuông
105 dam2
32600 dam2
492 hm2
180350 hm2
Một trăm linh năm đề ca mét vuông
Ba muơi hai nghìn sáu trăm đề ca mét vuông
Bốn trăm chín mươi hai héc to mét vuông
Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc to mét vuông
Bi 2.
Viết thành số đo diện tích:
Hai trăm bảy mươi mốt decamet vuông
271 dam2
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư decamet vuông
18954 dam2
Sáu trăm linh ba hectomet vuông
603 hm2
Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi hectomet vuông
34620 hm2
Bi 3.
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a)
2 dam2 = m2
200
30 hm2 = dam2
3000
3 dam2 15 m2 = m2
315
24 dam2 8 m2 = m2
2408
b)
1 m2 = dam2
1/100
1 m2 = dam2
1/100
200 m2 = dam2
2
908 m2 = dam2 m2
9
8
Bi 4. Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng đề ca mét vuông (theo mẫu)
8 dam2 72 m2 ; 16 dam2 91 m2 ; 32 dam2 5 m2
mẫu: 5 dam2 23 m2 = 5 dam2 + dam2 = dam2
8 dam2 75 m2 = 8 dam2 + dam2 = dam2
16 dam2 91 m2 = 16 dam2 + dam2 = dam2
32 dam2 5 m2 = 32 dam2 + dam2 = dam2
Sắp xếp các số đo diện tích sau theo thứ tự tăng dần:
15hm2 7dam2 ; 160000m2 ; 11hm2 87dam2
Bi ch?a:
D?i: 160000m2 = 16hm2
Ta th?y:
11hm2 87dam2 < 15hm2 7dam2 < 16hm2
V?y: 11hm2 87dam2 ; 15hm2 7dam2 ; 16hm2
chúc các em học tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn A
Dung lượng: 1.022,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)