Đề bổ trợ và nâng cao về số tự nhiên (đề 1-Hướng dẫn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề bổ trợ và nâng cao về số tự nhiên (đề 1-Hướng dẫn) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1:
Viết các số tự nhiên có:
a trăm b chục c đơn vị
……………………….
a trăm c đơn vị
……………………….
Sáu chục hai đơn vị
……………………….
Năm trăm bẩy đơn vị
……………………….
Năm mươi bẩy chục
……………………….
Bài 2:
Viết các số tự nhiên là:
Số bé nhất có hai chữ số
……………………….
Số lớn nhất có ba chữ số
……………………….
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số
……………………….
Bài 3:
Với ba số tự nhiên 0, 1, 4 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau: ……………………….
Bài 4:
Viết các số tự nhiên từ 1 đến 19 thì phải viết bao nhiêu chữ số:
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6:
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:
Viết 10 số tự nhiên liên tiếp. Hiệu giữa số đầu và số cuối bằng bao nhiêu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:
Các số từ 43 đến 672 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 8:
Hãy phân tích các số sau thành tổng
568 = ………………………………………………………………………..
307 = ……………………………………………………………………….
650 = ……………………………………………………………………….
Bài 9:
Cho dãy số 3, 4, …326, 327.
Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng?
Số hạng thứ 125 của dãy số là số mấy?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Viết các số tự nhiên có:
a trăm b chục c đơn vị
abc
a trăm c đơn vị
a0c
Sáu chục hai đơn vị
62
Năm trăm bẩy đơn vị
507
Năm mươi bẩy chục
570
Bài 2:
Viết các số tự nhiên là:
Số bé nhất có hai chữ số
10
Số lớn nhất có ba chữ số
999
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số
101
Bài 3:
Với ba số tự nhiên 0, 1, 4 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau: 10, 14, 41,40
Bài 4:
Viết các số tự nhiên từ 1 đến 19 thì phải viết bao nhiêu chữ số:
Bài giải
Từ 1 đến 9 có 9 số mà mỗi số có 1 chữ số
Từ 10 đến 18 có 10 số mà mỗi số có 2 chữ số
Vậy, để viết từ 1 đến 19 thì phải viết: 9 + 10 ×2 = 29 (chữ số)
Đáp số: 29 chữ số
Bài 5:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6:
Bài giải
Từ 10 đến 99 là số có hai chữ số.
Có tất cả 90 số có 2 chữ số (99-10 + 1= 90)
Các số có hai chữ số mà có mặt chữ số 6 là: 17 số gồm:
16, 26, 36, 46, 56, 66, 76, 86, 96,
và 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
Vậy, các cố có hai chữ số mà mối số không có mặt chữ số 6 là:
90 -17 = 73 (số)
Đáp số : 73 số
Bài 6:
Viết 10 số tự nhiên liên tiếp. Hiệu giữa số đầu và số cuối bằng bao nhiêu?
Bài giải
Ví dụ , có thể viết 10 số tự nhiên liên tiếp như: 7, 8 ,9 ,10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Hoặc 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Hiệu của số đầu và số cuối là : 16-7=9
Hoặc 21-12 = 9
Bài 7:
Các số từ 43 đến 672 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên.
Bài giải
Hiệu của 672 và 43 là: 671-43 = 628
Từ số 43 đến số 672 có tất cả là: 628 + 1 = 629 (số)
Đáp số : 629 số
Bài 8:
Hãy phân tích các số sau thành tổng
568 = 500 + 60 + 8
307 = 300 +7
650 = 600 + 50
Bài 9:
Cho dãy số 3, 4, …326, 327.
Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng?
Số hạng thứ 125 của dãy số là số mấy?
Bài giải
Hiệu của số đầu và số cuối là : 327-
Bài 1:
Viết các số tự nhiên có:
a trăm b chục c đơn vị
……………………….
a trăm c đơn vị
……………………….
Sáu chục hai đơn vị
……………………….
Năm trăm bẩy đơn vị
……………………….
Năm mươi bẩy chục
……………………….
Bài 2:
Viết các số tự nhiên là:
Số bé nhất có hai chữ số
……………………….
Số lớn nhất có ba chữ số
……………………….
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số
……………………….
Bài 3:
Với ba số tự nhiên 0, 1, 4 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau: ……………………….
Bài 4:
Viết các số tự nhiên từ 1 đến 19 thì phải viết bao nhiêu chữ số:
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6:
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:
Viết 10 số tự nhiên liên tiếp. Hiệu giữa số đầu và số cuối bằng bao nhiêu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:
Các số từ 43 đến 672 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 8:
Hãy phân tích các số sau thành tổng
568 = ………………………………………………………………………..
307 = ……………………………………………………………………….
650 = ……………………………………………………………………….
Bài 9:
Cho dãy số 3, 4, …326, 327.
Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng?
Số hạng thứ 125 của dãy số là số mấy?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Viết các số tự nhiên có:
a trăm b chục c đơn vị
abc
a trăm c đơn vị
a0c
Sáu chục hai đơn vị
62
Năm trăm bẩy đơn vị
507
Năm mươi bẩy chục
570
Bài 2:
Viết các số tự nhiên là:
Số bé nhất có hai chữ số
10
Số lớn nhất có ba chữ số
999
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số
101
Bài 3:
Với ba số tự nhiên 0, 1, 4 hãy lập thành các số có 2 chữ số khác nhau: 10, 14, 41,40
Bài 4:
Viết các số tự nhiên từ 1 đến 19 thì phải viết bao nhiêu chữ số:
Bài giải
Từ 1 đến 9 có 9 số mà mỗi số có 1 chữ số
Từ 10 đến 18 có 10 số mà mỗi số có 2 chữ số
Vậy, để viết từ 1 đến 19 thì phải viết: 9 + 10 ×2 = 29 (chữ số)
Đáp số: 29 chữ số
Bài 5:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6:
Bài giải
Từ 10 đến 99 là số có hai chữ số.
Có tất cả 90 số có 2 chữ số (99-10 + 1= 90)
Các số có hai chữ số mà có mặt chữ số 6 là: 17 số gồm:
16, 26, 36, 46, 56, 66, 76, 86, 96,
và 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
Vậy, các cố có hai chữ số mà mối số không có mặt chữ số 6 là:
90 -17 = 73 (số)
Đáp số : 73 số
Bài 6:
Viết 10 số tự nhiên liên tiếp. Hiệu giữa số đầu và số cuối bằng bao nhiêu?
Bài giải
Ví dụ , có thể viết 10 số tự nhiên liên tiếp như: 7, 8 ,9 ,10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Hoặc 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Hiệu của số đầu và số cuối là : 16-7=9
Hoặc 21-12 = 9
Bài 7:
Các số từ 43 đến 672 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên.
Bài giải
Hiệu của 672 và 43 là: 671-43 = 628
Từ số 43 đến số 672 có tất cả là: 628 + 1 = 629 (số)
Đáp số : 629 số
Bài 8:
Hãy phân tích các số sau thành tổng
568 = 500 + 60 + 8
307 = 300 +7
650 = 600 + 50
Bài 9:
Cho dãy số 3, 4, …326, 327.
Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng?
Số hạng thứ 125 của dãy số là số mấy?
Bài giải
Hiệu của số đầu và số cuối là : 327-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)