ĐỀ BÀI + MA TRẬN KỲ I LỚP 3 TÙNG ( 2015-2016)
Chia sẻ bởi Đỗ Hoàng Tùng |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ BÀI + MA TRẬN KỲ I LỚP 3 TÙNG ( 2015-2016) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS MINH TIẾN Năm học : 2015 - 2016
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên:
Lớp 3A
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 8 x 5 = …. 5 x 9 = …. b) 42 : 7 = …. 35 : 5 = ….
6 x 7 = …. 8 x 7 = …. 64 : 8 = …. 54 : 9 = ….
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
73 605 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 ....….. ...…..
….. …… ....….. ……. ..….. ...…
Bài 3 : (1 điểm)
? a) 5m 6 dm ….. 56 dm b) 4m 6 cm ….. 460 cm
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 54 + 36 : 6 = …………… b) 21 x 3 : 9 = ……………
= …………… = ……………
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3 (40 phút )
(.Năm học : 2015- 2016)
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 8 x 5 = 40 5 x 9 = 45 b) 42 : 7 = 6 35 : 5 = 7.
6 x 7 = 42 8 x 7 = 56 64 : 8 = 8 54 : 9 = 6
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
73 605 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 3 0 2 4
292 1815 0 6 151 3 13
Bài 3 : (1 điểm) 0
? a) 5m 6 dm = 56 dm b) 4m 6 cm < 460 cm
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 54 + 36 : 6 = 54 + 6 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 60 = 7
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :
Số trang truyện An đó đọc
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên:
Lớp 3A
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 8 x 5 = …. 5 x 9 = …. b) 42 : 7 = …. 35 : 5 = ….
6 x 7 = …. 8 x 7 = …. 64 : 8 = …. 54 : 9 = ….
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
73 605 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 ....….. ...…..
….. …… ....….. ……. ..….. ...…
Bài 3 : (1 điểm)
? a) 5m 6 dm ….. 56 dm b) 4m 6 cm ….. 460 cm
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 54 + 36 : 6 = …………… b) 21 x 3 : 9 = ……………
= …………… = ……………
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3 (40 phút )
(.Năm học : 2015- 2016)
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 8 x 5 = 40 5 x 9 = 45 b) 42 : 7 = 6 35 : 5 = 7.
6 x 7 = 42 8 x 7 = 56 64 : 8 = 8 54 : 9 = 6
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
73 605 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 3 0 2 4
292 1815 0 6 151 3 13
Bài 3 : (1 điểm) 0
? a) 5m 6 dm = 56 dm b) 4m 6 cm < 460 cm
Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 54 + 36 : 6 = 54 + 6 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 60 = 7
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :
Số trang truyện An đó đọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoàng Tùng
Dung lượng: 223,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)