Đề 5
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 8- TG:45 PHÚT
I . TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1: Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau.
a. Dung dịch là …………. (1)……… đồng nhất của …….(2)……. Và……..(3)…………….
b. Dung môi là chất có khả năng………….(4) ……………chất khác để……………(5)……………..
c. Axít là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều……….(6)……… liên kết với …….(7)………. Các nguyên tử hyđro này có thể thay thế bằng…………(8)…………….
Câu 2: Đánh dấu vào chữ cái mà em cho là đúng trong các câu sau đây:
1. Trong các chất dưới đây chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ:
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch K2SO4
2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí Oxi nhẹ hơn nước
B. Khí Oxi tan trong nước
C. Khí Oxi khó tan trong nước
D. Khí Oxi khó hoá lỏng
3.Dãy gồm các chất đều là Bazơ tan được trong nước để tạo thành kiềmlà:
A. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , NaOH
C .KOH, Al(OH)3, LiOH, NaOH, Ba(OH)2
D . Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Li(OH)2
4. Hoà tan 24 (gam) SO3 vào nước, sau phản ứng dung dịch có thể tích 200 ml. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 1,65 M
B. 1,55 M
C. 1,5 M
D. 2,5 M
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 3:( 1 điểm) Có các lọ hoá chất bị mất nhản đựng các dung dịch sau: NaOH, HCl, Na2SO4. Làm thế nào để nhận biết các lọ hoá chất đó?
Câu 4: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a. SO2 + ? H2SO3
b. P2O5 + H2O ?
c. ? + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2
d. H2 + Al2O3 ? + ?
Câu 5: (3 điểm) Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 gam Axit H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
c. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
----------------------------------HẾT------------------------------------------
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 8- TG:45 PHÚT
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (2đ) Điền vào đúng mỗi chổ trống được 0.25 đ
1. hỗn hợp
2. dung môi
3. chất tan
4. hoà tan
5. tạo thành dung dịch
6. nguyên tử hydrô
7. gốc axit
8. nguyên tử kim loại
Câu 2 ( 2 đ ) Lựa chọn 1 câu đúng được 0.5 đ
1. C
2. C
3. B
4. C
II – TỰ LUẬN ( 6 Đ )
Câu 3 ( 1đ ) dùng quỳ tím để nhận biết. Nếu khi nhúng quỳ tím vào dung dịch mà quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì đó là HCl. Nếu khi nhúng quỳ tím vào dung dịch mà quỳ tím chuyển sang màu xanh thì đó là NaOH. Nếu khi nhúng quỳ tím vào dung dịch mà quỳ tím không đổi màu thì đó là Na2SO4
Câu 4. (2 đ )Hoàn thành mỗi phương trình đúng được 0.5 đ
a. SO2 + H2O H2SO3 PHẢN ỨNG HOÁ HỢP
b. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 PHẢN ỨNG HOÁ HỢP
c. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2 PHẢN ỨNG THẾ
d. 3H2 + Al2O3 2Al + 3H2O PHẢN ỨNG OXY HOÁ KHỬ
Câu 5 ( 3đ )
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
1mol 1mol 1mol 1mol
Ta có : nFe = 0,4 ( mol )
nH2SO4 = 0,25 ( mol )
Theo phương trình phản ứng ta có
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 8- TG:45 PHÚT
I . TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1: Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau.
a. Dung dịch là …………. (1)……… đồng nhất của …….(2)……. Và……..(3)…………….
b. Dung môi là chất có khả năng………….(4) ……………chất khác để……………(5)……………..
c. Axít là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều……….(6)……… liên kết với …….(7)………. Các nguyên tử hyđro này có thể thay thế bằng…………(8)…………….
Câu 2: Đánh dấu vào chữ cái mà em cho là đúng trong các câu sau đây:
1. Trong các chất dưới đây chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ:
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch K2SO4
2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí Oxi nhẹ hơn nước
B. Khí Oxi tan trong nước
C. Khí Oxi khó tan trong nước
D. Khí Oxi khó hoá lỏng
3.Dãy gồm các chất đều là Bazơ tan được trong nước để tạo thành kiềmlà:
A. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , NaOH
C .KOH, Al(OH)3, LiOH, NaOH, Ba(OH)2
D . Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Li(OH)2
4. Hoà tan 24 (gam) SO3 vào nước, sau phản ứng dung dịch có thể tích 200 ml. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 1,65 M
B. 1,55 M
C. 1,5 M
D. 2,5 M
II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 3:( 1 điểm) Có các lọ hoá chất bị mất nhản đựng các dung dịch sau: NaOH, HCl, Na2SO4. Làm thế nào để nhận biết các lọ hoá chất đó?
Câu 4: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a. SO2 + ? H2SO3
b. P2O5 + H2O ?
c. ? + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2
d. H2 + Al2O3 ? + ?
Câu 5: (3 điểm) Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 gam Axit H2SO4
a. Viết phương trình phản ứng.
b.Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
c. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
----------------------------------HẾT------------------------------------------
PHÒNG GD TÂN CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ II (06-07)
MÔN : HOÁ 8- TG:45 PHÚT
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (2đ) Điền vào đúng mỗi chổ trống được 0.25 đ
1. hỗn hợp
2. dung môi
3. chất tan
4. hoà tan
5. tạo thành dung dịch
6. nguyên tử hydrô
7. gốc axit
8. nguyên tử kim loại
Câu 2 ( 2 đ ) Lựa chọn 1 câu đúng được 0.5 đ
1. C
2. C
3. B
4. C
II – TỰ LUẬN ( 6 Đ )
Câu 3 ( 1đ ) dùng quỳ tím để nhận biết. Nếu khi nhúng quỳ tím vào dung dịch mà quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì đó là HCl. Nếu khi nhúng quỳ tím vào dung dịch mà quỳ tím chuyển sang màu xanh thì đó là NaOH. Nếu khi nhúng quỳ tím vào dung dịch mà quỳ tím không đổi màu thì đó là Na2SO4
Câu 4. (2 đ )Hoàn thành mỗi phương trình đúng được 0.5 đ
a. SO2 + H2O H2SO3 PHẢN ỨNG HOÁ HỢP
b. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 PHẢN ỨNG HOÁ HỢP
c. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2 PHẢN ỨNG THẾ
d. 3H2 + Al2O3 2Al + 3H2O PHẢN ỨNG OXY HOÁ KHỬ
Câu 5 ( 3đ )
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
1mol 1mol 1mol 1mol
Ta có : nFe = 0,4 ( mol )
nH2SO4 = 0,25 ( mol )
Theo phương trình phản ứng ta có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)