De 45 sinh 7
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Học |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de 45 sinh 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Lớp .......Trường THCS Kỳ Sơn
Bài kiểm tra 45 phút số 1
Họ và tên .....................................
Môn:
Sinh học 7
Đề
1
Điểm
Lời Phê của thầy cô giáo
Phần I – Trắc nghiệm
Câu1 ( 2 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
1. Đặc trưng nào của động vật nguyên sinh chứng tỏ chúng là những cơ thể độc lập:
a. Dinh dỡng c. Sinh sản, bài tiết
b. Sinh trưởng, hô hấp d. Cả a, b, c
2. Loài động vật nào sau đây có lối sống ký sinh ?
A.Thuỷ tức B. Sán lông C. Giun đũa D. Trùng roi xanh
3) Hình thức sinh sản chủ yếu của động vật nguyên sinh là ?
A. Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi B. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi
C . Sinh sản hữu tính D. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
4. Đặc điểm nào là đặc điểm đặc trng nhất của ngành giun dẹp ?
A. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên B. Cơ thể biến đổi thích nghi với đời sống kí sinh
C. Phân biệt rõ đầu đuôi lưng bụng C. Chưa có hậu môn
5.Khi trời mưa giun đất thường bò lên mặt đất vì ?
A. Giun đất thiếu thức ăn B. Giun đất bò lên để thở
C. Nhiệt độ trong đất quá cao D. Giun bò lên để sinh sản
6. Sán lá gan thường sống ký sinh ở đâu ?
A.Ruộn non người B. Ruột trâu bò C. Gan trâu, bò D. Dạ dày trâu ,bò
7. Đặc điểm nào sau đây chưa có ở ngành giun dẹp.
A. Có hậu môn B. Cơ thể đối xứng hai bên
C. Cơ thể dẹp D. Sinh sản hữu tính
8. Loài ruột khoang nào sau đây có hình thức sống tập đoàn
A. Sứa B. Hải quì C. Thuỷ tức D. San hô
Câu 2 : (1 đ )
Sử dụng những từ cho trước điền vào chỗ trống ở các câu dưới đây:
Các từ gợi ý : có ích ,Tự do , hai bên , toả tròn , kí sinh , miệng , hậu môn, , gây hại
Đa số giun dẹp có lối sống ...........................Chúng có những đặc điểm chung như cơ thể dẹp đối xứng .......................và phân biệt đầu ,đuôi ,lưng, bụng , chưa có ruột sau và ........................ Rất nhiều loài giun dẹp là động vật ......................... cho người và vật nuôi.
Phần II – Tự luận
Câu 1 : ( 2 điểm )
Nêu tác hại của giun sán kí sinh đối với người. Chúng ta cần làm gì để phòng tránh giun sán kí sinh ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : ( 2 điểm )
Nêu các đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đũa thích nghi vơi đời sống ký sinh. Tại sao tỉ lệ nhiễm bệnh giun sán ở trẻ em Việt Nam còn cao.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 ( 1 đ iểm )
Vì sao nói giun đất là động vật có ích cho nông nghiệp ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài kiểm tra 45 phút số 1
Họ và tên .....................................
Môn:
Sinh học 7
Đề
1
Điểm
Lời Phê của thầy cô giáo
Phần I – Trắc nghiệm
Câu1 ( 2 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
1. Đặc trưng nào của động vật nguyên sinh chứng tỏ chúng là những cơ thể độc lập:
a. Dinh dỡng c. Sinh sản, bài tiết
b. Sinh trưởng, hô hấp d. Cả a, b, c
2. Loài động vật nào sau đây có lối sống ký sinh ?
A.Thuỷ tức B. Sán lông C. Giun đũa D. Trùng roi xanh
3) Hình thức sinh sản chủ yếu của động vật nguyên sinh là ?
A. Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi B. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi
C . Sinh sản hữu tính D. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
4. Đặc điểm nào là đặc điểm đặc trng nhất của ngành giun dẹp ?
A. Cơ thể dẹp đối xứng 2 bên B. Cơ thể biến đổi thích nghi với đời sống kí sinh
C. Phân biệt rõ đầu đuôi lưng bụng C. Chưa có hậu môn
5.Khi trời mưa giun đất thường bò lên mặt đất vì ?
A. Giun đất thiếu thức ăn B. Giun đất bò lên để thở
C. Nhiệt độ trong đất quá cao D. Giun bò lên để sinh sản
6. Sán lá gan thường sống ký sinh ở đâu ?
A.Ruộn non người B. Ruột trâu bò C. Gan trâu, bò D. Dạ dày trâu ,bò
7. Đặc điểm nào sau đây chưa có ở ngành giun dẹp.
A. Có hậu môn B. Cơ thể đối xứng hai bên
C. Cơ thể dẹp D. Sinh sản hữu tính
8. Loài ruột khoang nào sau đây có hình thức sống tập đoàn
A. Sứa B. Hải quì C. Thuỷ tức D. San hô
Câu 2 : (1 đ )
Sử dụng những từ cho trước điền vào chỗ trống ở các câu dưới đây:
Các từ gợi ý : có ích ,Tự do , hai bên , toả tròn , kí sinh , miệng , hậu môn, , gây hại
Đa số giun dẹp có lối sống ...........................Chúng có những đặc điểm chung như cơ thể dẹp đối xứng .......................và phân biệt đầu ,đuôi ,lưng, bụng , chưa có ruột sau và ........................ Rất nhiều loài giun dẹp là động vật ......................... cho người và vật nuôi.
Phần II – Tự luận
Câu 1 : ( 2 điểm )
Nêu tác hại của giun sán kí sinh đối với người. Chúng ta cần làm gì để phòng tránh giun sán kí sinh ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : ( 2 điểm )
Nêu các đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đũa thích nghi vơi đời sống ký sinh. Tại sao tỉ lệ nhiễm bệnh giun sán ở trẻ em Việt Nam còn cao.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 ( 1 đ iểm )
Vì sao nói giun đất là động vật có ích cho nông nghiệp ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Học
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)