Đề 4 và đáp án Toán 3 CK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề 4 và đáp án Toán 3 CK2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………...
……………………………………….
Học sinh lớp: ………………………...
Trường : ……………………………..
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học:………..…
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Bốn số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 3274 ; 3247 ; 4723 ; 4273.
B. 58 427 ; 58 724 ; 75 482 ; 85 427.
C. 35 898 ; 35 989 ; 35 899 ; 35 998
2) Số liền trước của số 10 000 là:
A. 9 999 B. 9 9999 C. 10 001
3) Trong một năm những tháng nào có 31 ngày?
A. tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 8, tháng 10, tháng 12
B. tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
4) Cách nào làm đúng ?
A.
B.
C.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1180 ; 1185 ; 1190 ; ………... ; …………
25 300 ; 25 400 ; 25 500; ……….. ; …………..
72 800 ; 72 810 ; 72 820 ; ………..……. ; …….……….
56 786 ; 56 787 ; 56 788; ………….…. ; ………………..
Đặt tính rồi tính :
43954 + 26883 2005 – 999 2647 x 6 6008 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….
…………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….
Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm.
2km …………. 1999m
800cm …………. 8m
1 giờ 15 phút ……….. 60 phút
40 phút ……….. giờ
4. Bài toán: Để ốp một mảng tường nhà bếp người ta dùng hết 6 viên gạch hoa, mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp là bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
B
2
A
3
C
4
A
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1180 ; 1185 ; 1190 ; 1195 ; 1200
25 300 ; 25 400 ; 25 500; 25 600 ; 25 700
72 800 ; 72 810 ; 72 820 ; 72 830 ; 72 840
56 786 ; 56 787 ; 56 788; 56 789 ; 56 790
Học sinh viết đúng thứ tự mỗi câu đạt 0,5 điểm.
x 0,5 điểm = 2 điểm)
2. Đặt tính rồi tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
3 . Tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
Bài toán : 2 điểm
Diện tích một viên gạch:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích mảng tường:
100 x 8 = 800(cm2)
Đáp số : 800cm2
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,5 điểm
……………………………………….
Học sinh lớp: ………………………...
Trường : ……………………………..
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học:………..…
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Bốn số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 3274 ; 3247 ; 4723 ; 4273.
B. 58 427 ; 58 724 ; 75 482 ; 85 427.
C. 35 898 ; 35 989 ; 35 899 ; 35 998
2) Số liền trước của số 10 000 là:
A. 9 999 B. 9 9999 C. 10 001
3) Trong một năm những tháng nào có 31 ngày?
A. tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 8, tháng 10, tháng 12
B. tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
4) Cách nào làm đúng ?
A.
B.
C.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1180 ; 1185 ; 1190 ; ………... ; …………
25 300 ; 25 400 ; 25 500; ……….. ; …………..
72 800 ; 72 810 ; 72 820 ; ………..……. ; …….……….
56 786 ; 56 787 ; 56 788; ………….…. ; ………………..
Đặt tính rồi tính :
43954 + 26883 2005 – 999 2647 x 6 6008 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….
…………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..….
Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm.
2km …………. 1999m
800cm …………. 8m
1 giờ 15 phút ……….. 60 phút
40 phút ……….. giờ
4. Bài toán: Để ốp một mảng tường nhà bếp người ta dùng hết 6 viên gạch hoa, mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp là bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………..………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
HUỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài : 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 2 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
B
2
A
3
C
4
A
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 8 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1180 ; 1185 ; 1190 ; 1195 ; 1200
25 300 ; 25 400 ; 25 500; 25 600 ; 25 700
72 800 ; 72 810 ; 72 820 ; 72 830 ; 72 840
56 786 ; 56 787 ; 56 788; 56 789 ; 56 790
Học sinh viết đúng thứ tự mỗi câu đạt 0,5 điểm.
x 0,5 điểm = 2 điểm)
2. Đặt tính rồi tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
3 . Tính
Học sinh điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm
(0,5 x 4 = 2 điểm)
Bài toán : 2 điểm
Diện tích một viên gạch:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích mảng tường:
100 x 8 = 800(cm2)
Đáp số : 800cm2
Thiếu hoặc không tên đơn vị, đáp số trừ 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)