DE 4 DAP AN KT CHUONG 3 DAI SO 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: DE 4 DAP AN KT CHUONG 3 DAI SO 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại số (Đề 01)
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 7 …
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
ĐỀ: (Đề 01)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn kết quả ( A;B;C) mà em cho là đúng nhất :
Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7 lập thành bảng tần số sau :
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
12
8
4
5
4
2
a) Dấu hiệu ở đây là :
A. Số học sinh làm bài kiểm tra 1 tiết.
B. Số học sinh làm bài từ 3 đến 10 điểm.
C. Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7
b) Số học sinh làm bài kiểm tra là :
A. 52 B. 40 C. 92
c) Mốt của dấu hiệu M0 là :
A. 12 B. 5 C. 10
d) Tần số của điểm 4 là:
A. 3 B. 7 C. 9
e) Số các giá trị khác nhau là:
A. 40 B. 8 C. 5
f) Điểm trung bình bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7 là:
A. 6 B. 6,5 C. 6,25
Bài 2: Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị ở bảng sau :
Năm
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
Tuổi thọ(năm)
65.2
65.5
66
66.4
67.4
67.8
67.8
a) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5
c) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 7 B. 14 C. 13
d) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là:
A. 66 B. 67.4 C. 67.8
e) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 thấp nhất là:
A. 66 B. 65.2 C. 65.5
f) Nhận xét về tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001:
A. Tăng B. Giảm C. Bình thường
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số.
c) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
e) Nêu nhận xét
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Bài 1:
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
C
B
B
A
B
C
Bài 2:
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
A
B
A
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3:
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập.
0,5
b)
Bảng tần số:
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích ( xi
Môn: Đại số (Đề 01)
Họ và tên : ………………………………
Lớp : 7 …
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
ĐỀ: (Đề 01)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn kết quả ( A;B;C) mà em cho là đúng nhất :
Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7 lập thành bảng tần số sau :
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
12
8
4
5
4
2
a) Dấu hiệu ở đây là :
A. Số học sinh làm bài kiểm tra 1 tiết.
B. Số học sinh làm bài từ 3 đến 10 điểm.
C. Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7
b) Số học sinh làm bài kiểm tra là :
A. 52 B. 40 C. 92
c) Mốt của dấu hiệu M0 là :
A. 12 B. 5 C. 10
d) Tần số của điểm 4 là:
A. 3 B. 7 C. 9
e) Số các giá trị khác nhau là:
A. 40 B. 8 C. 5
f) Điểm trung bình bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7 là:
A. 6 B. 6,5 C. 6,25
Bài 2: Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị ở bảng sau :
Năm
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
Tuổi thọ(năm)
65.2
65.5
66
66.4
67.4
67.8
67.8
a) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5
c) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 7 B. 14 C. 13
d) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là:
A. 66 B. 67.4 C. 67.8
e) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 thấp nhất là:
A. 66 B. 65.2 C. 65.5
f) Nhận xét về tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001:
A. Tăng B. Giảm C. Bình thường
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 3: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số.
c) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
e) Nêu nhận xét
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Bài 1:
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
C
B
B
A
B
C
Bài 2:
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
A
B
A
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3:
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập.
0,5
b)
Bảng tần số:
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích ( xi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)