Đề 2 & đáp án Toán 3 CK2
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề 2 & đáp án Toán 3 CK2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………............
………………………………....................
Học sinh lớp :..…………………………...
Trường : …………………………............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học ……………
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư của phép chia 81 635 : 8 là:
B) Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm là …………..
b. Chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m là ……………………………….
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
6. Đặt tính rồi tính:
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
7. Tìm x :
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới:
…………………………… ………………………………… …………………………………
9. Bài toán: Trong đợt hội thu sách giáo khoa cho các em học sinh nghèo, trường em đã thu được 4512 quyển sách toán và tiếng Việt, trong đó có là số sách tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu quyển sách toán?
Giải
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. đáp án d
B. đáp án a
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. Đ
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
a. 200cm2 b. 64m
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm)
Đáp án : a – A ; b – C ; c - B
Nối đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 2 - 3 đáp án đạt 1điểm
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
a. < b. < c. = d. <
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
6. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 43 864 b. 32472
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
7. Tìm x : (1 điểm)
a. x = 8080 : 8 ; x = 1010 b. x = 65 493 - 2486 ; x = 63 007
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới : (1 điểm)
a. 10giờ 12phút b. 1 giờ 37phút c. 12giờ 53phút
hoặc 2giờ kém 23phút hoặc 1giờ kém 7phút
Ghi đúng 2 – 3 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm
9. Bài toán: (2 điểm)
Giải
Số quyển sách tiếng Việt :
4512 : 8 = 564 (quyển)
Số quyển sách toán :
4512 - 564 = 3948 (quyển)
Đáp số : 3948 quyển
Học sinh ghi đúng mỗi phép và lời giải đạt 1 điểm
Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
………………………………....................
Học sinh lớp :..…………………………...
Trường : …………………………............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học ……………
(Thời gian làm bài : 40 phút)
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư của phép chia 81 635 : 8 là:
B) Số bé nhất trong các số 67 628; 76 680; 87 659; 67 682 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm là …………..
b. Chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh 16m là ……………………………….
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
6. Đặt tính rồi tính:
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
7. Tìm x :
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới:
…………………………… ………………………………… …………………………………
9. Bài toán: Trong đợt hội thu sách giáo khoa cho các em học sinh nghèo, trường em đã thu được 4512 quyển sách toán và tiếng Việt, trong đó có là số sách tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu quyển sách toán?
Giải
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
……………………………………………………………….………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. đáp án d
B. đáp án a
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. Đ
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
a. 200cm2 b. 64m
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm)
Đáp án : a – A ; b – C ; c - B
Nối đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 2 - 3 đáp án đạt 1điểm
5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
a. < b. < c. = d. <
Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm
6. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 43 864 b. 32472
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
7. Tìm x : (1 điểm)
a. x = 8080 : 8 ; x = 1010 b. x = 65 493 - 2486 ; x = 63 007
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)
Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó.
8. Ghi lại cách đọc giờ của các đồng hồ bên dưới : (1 điểm)
a. 10giờ 12phút b. 1 giờ 37phút c. 12giờ 53phút
hoặc 2giờ kém 23phút hoặc 1giờ kém 7phút
Ghi đúng 2 – 3 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 đáp án đạt 0,5 điểm
9. Bài toán: (2 điểm)
Giải
Số quyển sách tiếng Việt :
4512 : 8 = 564 (quyển)
Số quyển sách toán :
4512 - 564 = 3948 (quyển)
Đáp số : 3948 quyển
Học sinh ghi đúng mỗi phép và lời giải đạt 1 điểm
Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)