De 2 - 2010

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vượng | Ngày 17/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: De 2 - 2010 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG


MA TRẬN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2009 - 2010
Môn : Hoá Học 8 ( Đề 2 )
Thời gian : 60 phút
( Không kể thời gian chép đề )



Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

Câu 01 : Đơn chất
0,25đ




Câu 02 : Hợp chất
0,25đ




Câu 03: Hệ số
0,25đ




Câu 04 : CTHH

0,25đ



Câu 05 : CTHH

0,25đ



Câu 06 : QTHT

0,25đ



Câu 07 : Công thức xác định khối lượng

0,25đ



Câu 08 : Công thức xác định thể tích

0,25đ



Câu 09 : Chỉ số
0,25đ




Câu 10 : PTK

0,25đ



Câu 11 : Thể tích ở đktc
0,25đ




Câu 12 : Tỉ khối chất khí

0,25đ



Câu 13 : Lập PTHH



3đ

Câu 14 : Lập CTHH


1đ


Câu 15 : Lượng chất (mol)


1đ


Câu 16 : Khối lượng chất (g)


1đ


Câu 17 : Thể tích ở đktc ( lít )



1đ

Tổng cộng : 17 Câu
6 câu : 12,5 %
6 câu : 17,5%
3 câu : 30%
 2 câu : 40%


















-----------------------------HẾT--------------------------


PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2009 - 2010
Môn : Hoá Học 8 ( Đế 2 )
Thời gian : 45 phút
( Không kể thời gian chép đề )

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn chỉ duy nhất một chữ cái trước A,B,C hoặc D câu trả lời mà em cho là đúng ?
Câu 01. Đâu là đơn chất :
O2
Al2O3
H2SO4
NaCl
Câu 02. Đâu là hợp chất : H2.
AlCl3
Cl2
N2
Câu 03. Hệ số là số :
Đặt ở giữa chất.
Đặt phía sau chất.
Đặt ở phía trước chất
Đặt phía giữa NTHH. Câu 04. Công thức hoá học của nước là :
H2.
O2.
HCl.
H2O
Câu 05: Công thức hoá học của nhôm oxít ( gồm Al và O ) là :
Al2O3.
AlO.
Al3O2.
Al2O2.
Câu 06 : Biểu thức đại số được suy ra từ quy tắc hoá trị của hợp chất hai nguyên tố là :
a.b = x.y.
a. x = b.y.
b.x = a.y.
x = a.b.y.
Câu 07: Công thức xác định khối lượng của một chất là :
n = 
V = n . 22,4
m = n . M
C% =  .100%

Câu 08: Công thức xác định thể tích chất khí ở đktc là :
n = 
C% =  .100%
m = n . M
V = n . 22,4
Câu 09: Chỉ số là số : Đặt phía trước chất.
Đặt phía sau chất.
Đặt ở giữa chất
D. Đặt ở 1/3 phía sau chân kí hiệu của NTHH. Câu 10: Phân tử khối của nước là : 20 đvC
19 đvC
17 đvC
18 đvC
Câu 11: 1 ( mol ) bất kỳ chất khí nào ở đktc có thể tích là :
22,4 lít.
224 lít.
2,24 lít.
24 lít.
Câu 12: Khí oxi và lưu huỳnh nặng :
Bằng nhau.
Bằng 17 lần.
Không bằng nhau
Bằng 19 lần.
II. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 13: Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau : ( 3 điểm )
a) Al + O2 -----> Al2O3
b ) Mg + HCl -----> MgCl2 + H2
c ) Fe + O2 -----> Fe3O4
d) Zn + AgNO3 -----> Zn(NO3)2 + Ag
e) H2 + O2 __---> H2O
f) H2 + CuO ---> Cu + H2O
Câu 14: Lập công thức hoá học theo phương pháp tính nhẩm của các hợp chất gồm : ( 1 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vượng
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)