De 15 truong tp vu thu
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: de 15 truong tp vu thu thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA 10 PHÚT MÔN VẬT LÍ 9
Môn học
Vật Lý 9
Tiêu đề
Bài kiểm tra 15 phút (Sau tiết 10)
Độ khó
Bính thường
Ma trận
Nội dung
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điện trở của dây dẫn
Định luật ôm
Câu 1; 2; 3
3đ
Câu 4
1đ
4 đ
Đoạn mạch nối tiếp, song song
Câu 5
1đ
1 đ
Sự phụ thuộc của điện trở vào l; S; R
Câu 6
1 đ
Câu 7; 8
2 đ
Câu 9; 10
2 đ
5đ
Tổng
4 đ
2 đ
4 đ
10đ
Câu 1 .
Cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn
A.
Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
B.
Tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
C.
Cho biết số hạt mang điện chuyển qua đây dẫn đó trong một dây
D.
Cho biết mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các hạt mang điện trong dây dẫn đó
Câu 2 .
Điện trở của một dây dẫn nhất định có mối quan hệ phụ thuộc nào dưới đây?
A.
Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B.
Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
C.
Tỉ lệ nghịch với cường độk dòng điện chạy qua dây dẫn.
D.
Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
Câu 3 .
Hệ thức của định luật Ôm là
A.
I =.
B.
I =
C.
R =
D.
U = I.R
Câu 4.
Một điện trở R= 8 Ω mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở đó là:
A
1,5 A
B
1,2 A
C
0,4 A
D
0,8 A
Câu 5.
Một mạch điện gồm hai điện trở R1=3R2 mắc song song giữa hai điểm M,N . Biết dòng điện qua R1 là 1,5A và hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 18 V.Điện trở tương đương của mạch là
A.
R=3
B.
R = 12
C.
R = 4
D.
R = 6
Câu 6
Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A
Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
B
Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
C
Biến trở dùng để thay đổi thay đổi hiệu điện thế.
D
Biến trở được mắc song song với mạch điện
Câu 7.
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A.
Khối lượng của dây dẫn
B.
Chiều dài của dây dẫn
C.
Vật liệu làm dây dẫn
D.
Tiết diện của dây dẫn
Câu 8.
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 4lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn :
A.
tăng 4 lần
B.
tăng 2 lần
C.
giảm 4 lần
D.
giảm 2 lần
Câu 9 .
Một mạch điện gồm hai điện trở R1= 8 , R2=10 , mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua R2 là 2A thông tin nào sau đây là sai?
A.
Cường độ dòng điện qua R1là 1,6A
B.
Cường độ dòng điện qua mặch chính là 4,5A
C.
Hiệu điện thế hai đẩu đoạn mạch là 20V
D.
Dòng điện R1 bằng 1,25 lần dòng điện qua R2
Câu 10.
Một dây dẫn dài l và có điện trở R . Nếu cắt bớt 1/3 chiều dài thì đoạn dây còn lại có điện trở là
A.
R’ =
B.
R’ = 3R
C.
R’ =
D.
R’=1,5R
Môn học
Vật Lý 9
Tiêu đề
Bài kiểm tra 15 phút; sau tiết 28
Độ khó
bình thường
Ma trận
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Môn học
Vật Lý 9
Tiêu đề
Bài kiểm tra 15 phút (Sau tiết 10)
Độ khó
Bính thường
Ma trận
Nội dung
Cấp độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điện trở của dây dẫn
Định luật ôm
Câu 1; 2; 3
3đ
Câu 4
1đ
4 đ
Đoạn mạch nối tiếp, song song
Câu 5
1đ
1 đ
Sự phụ thuộc của điện trở vào l; S; R
Câu 6
1 đ
Câu 7; 8
2 đ
Câu 9; 10
2 đ
5đ
Tổng
4 đ
2 đ
4 đ
10đ
Câu 1 .
Cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn
A.
Tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
B.
Tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
C.
Cho biết số hạt mang điện chuyển qua đây dẫn đó trong một dây
D.
Cho biết mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các hạt mang điện trong dây dẫn đó
Câu 2 .
Điện trở của một dây dẫn nhất định có mối quan hệ phụ thuộc nào dưới đây?
A.
Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B.
Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
C.
Tỉ lệ nghịch với cường độk dòng điện chạy qua dây dẫn.
D.
Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
Câu 3 .
Hệ thức của định luật Ôm là
A.
I =.
B.
I =
C.
R =
D.
U = I.R
Câu 4.
Một điện trở R= 8 Ω mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở đó là:
A
1,5 A
B
1,2 A
C
0,4 A
D
0,8 A
Câu 5.
Một mạch điện gồm hai điện trở R1=3R2 mắc song song giữa hai điểm M,N . Biết dòng điện qua R1 là 1,5A và hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 18 V.Điện trở tương đương của mạch là
A.
R=3
B.
R = 12
C.
R = 4
D.
R = 6
Câu 6
Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A
Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
B
Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
C
Biến trở dùng để thay đổi thay đổi hiệu điện thế.
D
Biến trở được mắc song song với mạch điện
Câu 7.
Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A.
Khối lượng của dây dẫn
B.
Chiều dài của dây dẫn
C.
Vật liệu làm dây dẫn
D.
Tiết diện của dây dẫn
Câu 8.
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 4lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn :
A.
tăng 4 lần
B.
tăng 2 lần
C.
giảm 4 lần
D.
giảm 2 lần
Câu 9 .
Một mạch điện gồm hai điện trở R1= 8 , R2=10 , mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua R2 là 2A thông tin nào sau đây là sai?
A.
Cường độ dòng điện qua R1là 1,6A
B.
Cường độ dòng điện qua mặch chính là 4,5A
C.
Hiệu điện thế hai đẩu đoạn mạch là 20V
D.
Dòng điện R1 bằng 1,25 lần dòng điện qua R2
Câu 10.
Một dây dẫn dài l và có điện trở R . Nếu cắt bớt 1/3 chiều dài thì đoạn dây còn lại có điện trở là
A.
R’ =
B.
R’ = 3R
C.
R’ =
D.
R’=1,5R
Môn học
Vật Lý 9
Tiêu đề
Bài kiểm tra 15 phút; sau tiết 28
Độ khó
bình thường
Ma trận
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: 1,68MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)