ĐỀ 15 TRẮC NGHỆM BẢN ĐẸP
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ 15 TRẮC NGHỆM BẢN ĐẸP thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Mã đề thi BĐT
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho (ABC và P = . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0 < P < 1 B. 1 < P < 2 C. 2 < P < 3 D. kết quả khác.
Câu 2: Cho x ( 0; y ( 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 3: Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + b = 4 B. a + b > 4 C. a + b < 4 D. kết quả khác.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng:
A. a < b ( ac < bc B. a < b ( >
C. a < b ( c < d ( ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Suy luận nào sau đây đúng:
A. ( ac > bd B. (
C. ( a – c > b – d D. ( ac > bd
Câu 6: Cho m, n > 0. Bất đẳng thức (m + n) ( 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây.
A. n(m–1)2 + m(n–1)2 ( 0 B. (m–n)2 + m + n ( 0
C. (m + n)2 + m + n ( 0 D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Với mọi a, b ( 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a – b < 0 B. a2 – ab + b2 < 0 C. a2 + ab + b2 > 0 D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x + y ( 2 = 12 B. x + y ( 2 = 72 C. > xy = 36 D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 ( xy = 12 B. xy < = 36 C. 2xy ( x2 + y2 D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cho a > b > 0 và . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được
Câu 11: Cho các bất đẳng thức: (I) ≥ 2 ; (II) ≥ 3 ; (III) ≥ (với a, b, c > 0).
Mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. chỉ I đúng B. chỉ II đúng C. chỉ III đúng D. I,II,III đều đúng
Câu 12: Cho a < b < c < d và x = (a+b)(c+d), y = (a+c)(b+d), z = (a+d)(b+c). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. x < y < z B. y < x < z C. z < x < y D. x < z < y
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây với a, b, c, d > 0, tìm mệnh đề sai :
A. < 1 ( < B. > 1 ( >
C. < ( > < D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên là sai
Câu 14: Hai số a, b thoả bất đẳng thức thì:
A. a < b B. a > b C. a = b D. a ≠ b
Câu 15: Cho x, y, z > 0 và xét ba bất đẳng thức:
(I) x3 + y3 + z3 ≥ 3 x y z
(II)
(III) ≥ 3
Bất đẳng thức nào là đúng ?
a. Chỉ I đúng b) Chỉ I và III đúng c.Chỉ III đúng d. Cả ba đều đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho (ABC và P = . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. 0 < P < 1 B. 1 < P < 2 C. 2 < P < 3 D. kết quả khác.
Câu 2: Cho x ( 0; y ( 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4
Câu 3: Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a + b = 4 B. a + b > 4 C. a + b < 4 D. kết quả khác.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng:
A. a < b ( ac < bc B. a < b ( >
C. a < b ( c < d ( ac < bd D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 5: Suy luận nào sau đây đúng:
A. ( ac > bd B. (
C. ( a – c > b – d D. ( ac > bd
Câu 6: Cho m, n > 0. Bất đẳng thức (m + n) ( 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây.
A. n(m–1)2 + m(n–1)2 ( 0 B. (m–n)2 + m + n ( 0
C. (m + n)2 + m + n ( 0 D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Với mọi a, b ( 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a – b < 0 B. a2 – ab + b2 < 0 C. a2 + ab + b2 > 0 D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x + y ( 2 = 12 B. x + y ( 2 = 72 C. > xy = 36 D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2 ( xy = 12 B. xy < = 36 C. 2xy ( x2 + y2 D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cho a > b > 0 và . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được
Câu 11: Cho các bất đẳng thức: (I) ≥ 2 ; (II) ≥ 3 ; (III) ≥ (với a, b, c > 0).
Mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. chỉ I đúng B. chỉ II đúng C. chỉ III đúng D. I,II,III đều đúng
Câu 12: Cho a < b < c < d và x = (a+b)(c+d), y = (a+c)(b+d), z = (a+d)(b+c). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. x < y < z B. y < x < z C. z < x < y D. x < z < y
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây với a, b, c, d > 0, tìm mệnh đề sai :
A. < 1 ( < B. > 1 ( >
C. < ( > < D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên là sai
Câu 14: Hai số a, b thoả bất đẳng thức thì:
A. a < b B. a > b C. a = b D. a ≠ b
Câu 15: Cho x, y, z > 0 và xét ba bất đẳng thức:
(I) x3 + y3 + z3 ≥ 3 x y z
(II)
(III) ≥ 3
Bất đẳng thức nào là đúng ?
a. Chỉ I đúng b) Chỉ I và III đúng c.Chỉ III đúng d. Cả ba đều đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)