Đề 14 ôn luyện HSG Toán 3
Chia sẻ bởi Bế Thị Tài |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề 14 ôn luyện HSG Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề Violympic lớp 3
25. Tìm x biết : 97 : x – 3 = 5
26. Số gồm 8 nghìn 6 trăm và 3 đơn vị viết là:
27. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3728 = 3000 + …….+ 20 + 8
29. Tính giá trị của biểu thức: 56 x 7 – 6 =
30. Số nào lớn nhất trong các số sau: 6042, 6024, 6204, 6042.
31. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 27 + 73 x 5 = …… b, 34 + 66 x 5 =…..
c, 25 + 74 x 3 = ……. d, 932 – 132 x 4= ….
32. Tính giá trị của biểu thức:45 x 3 + 5 x 45 + 45 x 2 =
33. Tìm a biết : a x 2 = 24
34. Tính: a, 78 + 282 : 6 = b, 66 + 144 : 3 =
c, 24 + 376 : 8 = d, 96 + 204 : 6 =
đ, 91 + 909 x7 = e, 89 + 711 x 9 =
g, 85 + 715 x 8 h, 36 – 130 : 5 =
35. Tìm x biết: x + 2345 = 5678 234 x 5 = x x 9
36. Tìm a biết: a x 9 = 1602 324 : a = 9
37. Tính:
a, 25 dm + 25 cm = … cm b, 333hm + 222 hm x 2 =….hm
c, 6 giờ 20 phút – 4 giờ 30 phút = ….phút d, 1000 – ( 36 x 12 – 72 x 6) =
38. Tìm y biết : y : 7 = 36 : 6 y x 8 = 240 : 3
39. Tính giá trị của biểu thức: 24 : 3 x 2 + 6 = 167 x 7 x 7=
40. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 3883 cm2 – 269 x 7 cm2 = …..cm2 b, 2km 3m – 3 hm 3dam =… m
c, 6024cm2 – 378 cm2 x 8 = ……cm2 d, 3 năm + 6 tháng = …. Tháng
41. Tìm t biết : 153 : 3 = t : 5 t : 8 = 156
384 = t : 9 8 x t = 3648
42. Từ 3 chữ số 5, 2, 3có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số ?
25. Tìm x biết : 97 : x – 3 = 5
26. Số gồm 8 nghìn 6 trăm và 3 đơn vị viết là:
27. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3728 = 3000 + …….+ 20 + 8
29. Tính giá trị của biểu thức: 56 x 7 – 6 =
30. Số nào lớn nhất trong các số sau: 6042, 6024, 6204, 6042.
31. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 27 + 73 x 5 = …… b, 34 + 66 x 5 =…..
c, 25 + 74 x 3 = ……. d, 932 – 132 x 4= ….
32. Tính giá trị của biểu thức:45 x 3 + 5 x 45 + 45 x 2 =
33. Tìm a biết : a x 2 = 24
34. Tính: a, 78 + 282 : 6 = b, 66 + 144 : 3 =
c, 24 + 376 : 8 = d, 96 + 204 : 6 =
đ, 91 + 909 x7 = e, 89 + 711 x 9 =
g, 85 + 715 x 8 h, 36 – 130 : 5 =
35. Tìm x biết: x + 2345 = 5678 234 x 5 = x x 9
36. Tìm a biết: a x 9 = 1602 324 : a = 9
37. Tính:
a, 25 dm + 25 cm = … cm b, 333hm + 222 hm x 2 =….hm
c, 6 giờ 20 phút – 4 giờ 30 phút = ….phút d, 1000 – ( 36 x 12 – 72 x 6) =
38. Tìm y biết : y : 7 = 36 : 6 y x 8 = 240 : 3
39. Tính giá trị của biểu thức: 24 : 3 x 2 + 6 = 167 x 7 x 7=
40. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a, 3883 cm2 – 269 x 7 cm2 = …..cm2 b, 2km 3m – 3 hm 3dam =… m
c, 6024cm2 – 378 cm2 x 8 = ……cm2 d, 3 năm + 6 tháng = …. Tháng
41. Tìm t biết : 153 : 3 = t : 5 t : 8 = 156
384 = t : 9 8 x t = 3648
42. Từ 3 chữ số 5, 2, 3có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Thị Tài
Dung lượng: 3,16KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)