đề 1 tiết VL6 HKI

Chia sẻ bởi PHẠM THỊ NHÀN | Ngày 14/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: đề 1 tiết VL6 HKI thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 20/12/2014
Ngày giảng: 24/12/2014
TIẾT 18: KIỂM TRA HỌC KỲ I
CHỦ ĐỀ:MÁY CƠ ĐƠN GIẢN


I.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho thày và trò, về phương pháp giảng dạy và phương pháp học tập.
1.2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra ( Cách trình bày bài kiểm tra - Cách suy nghĩ chọn bài dễ làm trước bài khó làm sau....)
- Rèn kỹ năg làm bài tập vật lý, cả hai loại bài định tính và định lượng
1.3.Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác - Tính trung thực - Tính nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. Chống các biểu hiện tiêu cực trong kiểm tra và thi cử
- Hăng hái - Nhiệt tình trong việc làm bài kiểm tra
1.4. Định hướng năng lực phát triển: năng lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. CHUẨN BỊ:
1.1/Chuẩn bị của giáo viên:
- Ra đề và lên biểu điểm theo phương án đã bàn trong nhóm song song, duyệt qua bộ phận chuyên môn
1.2/ Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn tập theo nội dung hướng dẫn của giáo viên ở giờ trước
- Làm các phần hướng dẫn về nhà của GV.
- Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ học tập phục vụ cho bài kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA.
I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
II. Ma trận đề thi:


Tên chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng








TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đơn vị đo
4 tiết
1. Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
2. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
3. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
4. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì có trong phòng thí nghiệm, tranh ảnh hoặc là GV đưa ra.

5. Vận dụng đổi được đơn vị.
6. Sử dụng được bình chia độ để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì đủ lớn, không thấm nước bằng bình tràn.



Số câu hỏi
1

1

2
1


5

Số điểm
0,5đ

0,5đ

1đ
1đ


3đ

2. Khối lượng. Lực

7. Đơn vị đo khối lượng, khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
8. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
9. Nhận biết được về lực, lực đàn hồi; dụng cụ đo lực.


10. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật
11. Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm vật biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi chuyển động của vật và làm biến dạng vật.

12. Vận dụng các côngthức để xác định được trọng lượng và khối lượng của một vật
13. Vận dụng các công thức để tính khối lượng riêng của 1 hỗn hợp.


Số câu hỏi
3

2


2

1
8

Số điểm
 1,5đ

1đ


1,5đ

1đ
5đ

3. Máy cơ đơn giản
14.Nhận biết được các máy cơ đơn giản
15.Nêu được lợi ích của các máy cơ đơn giản





Số câu hỏi
1

1
1




3

Số điểm
0,5đ

0,5đ
1đ




2đ

TS câu hỏi
5
5
6
16

TS điểm
2,5đ
3đ
4,5đ
10,0đ

III. Nội dung kiểm tra:
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: PHẠM THỊ NHÀN
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)