đề 1 tiết toán đại lớp 6 tiết 39( nhiều đề)
Chia sẻ bởi phạm thị hoa |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề 1 tiết toán đại lớp 6 tiết 39( nhiều đề) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai
Câu
a/ Nếu a m và bm thì (a+b) m
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9
c/ 60 BC(2,3,5,6)
d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó cũng chia hết cho 3
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống
a. Ư(20) =
b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Số 17820 chia hết cho:
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5
3/ BCNN (10,28,140 ) là:
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035
6/ ƯCLN(12,60,72) là
A.72 B.60 C.12 D.6
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 62 khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 62 , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó
Câu 4. (1 điểm). Tìm x ( N biết 7 chia hết cho x - 1.
ĐỀ 2
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (1 điểm ) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 4 : (1,5 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 5: (1 điểm ) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6.
ĐỀ 3
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B.
I/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 (1đ) : Các câu sau đúng hay sai
Câu
a/ Nếu a m và bm thì (a+b) m
b/Số 240 chia hế cho 2; 3; 5 không chia hết cho 9
c/ 60 BC(2,3,5,6)
d/ Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó cũng chia hết cho 3
Câu 2 (0,5đ): Điền vào chỗ trống
a. Ư(20) =
b. Tổng 18 + 15 …………………………cho 3
Câu 3(1,5 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Số 17820 chia hết cho:
A. 2 B.3 và 9 C.5 D. Cả 2;3;5; 9.
2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta dược kết quả là:
A. 23.3.5 B. 8.3.5 C. 23.15 D.22.32.5
3/ BCNN (10,28,140 ) là:
A. 280 B. 140 C. 28 D. 10
4/ Các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 2 B. 17 C. 97 D. Cả ba số trên
5/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
A. 1089 B. 2430 C. 1830 D. 1035
6/ ƯCLN(12,60,72) là
A.72 B.60 C.12 D.6
II/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2,5đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60
Câu 3 (2,5đ) : Học sinh của lớp 62 khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 62 , biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40.
Câu 3 Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước nguyên tố của nó
Câu 4. (1 điểm). Tìm x ( N biết 7 chia hết cho x - 1.
ĐỀ 2
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) :
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (1 điểm ) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600
Bài 3 : (1,5 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 4 : (1,5 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 5: (1 điểm ) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6.
ĐỀ 3
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị hoa
Dung lượng: 59,15KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)