Đề 1 & đáp án Toán 3 CK2

Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh | Ngày 08/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề 1 & đáp án Toán 3 CK2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ………………………...
………………………………...........
Học sinh lớp :..…………………….
Trường : …………………………...
………………………………...........

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3
Năm học ………..
(Thời gian làm bài : 40 phút)

STT



MẬT MÃ





Điểm




Nhận xét
MẬT MÃ



STT

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. Biểu thức 3 + 10 x 4 có giá trị là 52
b. Biểu thức 16 : 4 x 3 có giá trị là 12
c. 80 : (4 x 2) = 80 : 8
= 10
d. 2000 x 4 : 2 = 2000 : 2
= 1000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 32 000 ; 32 010 ; 32 020 ; …………..
b. 25 700 ; 25 800 ; 25 900 ; ……………
c. 8000 ; 9000 ; ………….. ; 11 000
d. 345 ; 350 ; 355 ; ………… ; 365
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
a. 2825 ; 2582 ; 2285
b. 4218 ; 4812 ; 4821
c. 3694 ; 3964 ; 3496
d. 6245 ; 6254 ; 6425
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY






4. Đặt tính rồi tính.
35820 + 9508 84965 - 24964 3098 x 6 4075 : 5
…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…
5. Hình bên dưới có .............. hình tam giác.






6. a) Tìm X : b) Tính biểu thức:
X x 8 = 4888 ……………………………………………………………………………………
 4644 : (2014 – 2008)
.………………………………………………………………………………….…


7. Bài toán : Một người đi xe đạp trong 28 phút đi được 7km. Hỏi cứ đạp xe đều như vậy trong 64 phút thì đi được mấy kilômét?
Giải
…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3
(thời gian làm bài : 40 phút)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. S b. Đ c. Đ d. S
Học sinh ghi đúng kết quả (Đ, S) mỗi câu đạt 0,25 điểm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 32 030 b. 26 000 c. 10 000 d. 360
Học sinh viết đúng mỗi số vào chỗ chấm thích hợp mỗi câu đạt 0,25 điểm
Khoanh tròn vào câu đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Đáp án : Câu b, d
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
– Học sinh tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm. ( 0,5điểm x 4 = 2 điểm)
+ Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính đạt 0.25 điểm. ( 0.5điểm x 4 = 1 điểm).
+ Học sinh tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.25 điểm.( 0.25điểm x 4 = 1điểm)
5. Hình bên dưới có 6 hình tam giác.(1 điểm)

6. a) Tìm X : (1 điểm) b)Tính biểu thức : (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm (1 x 2 = 2 điểm)
Mỗi bước tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài toán. (2 điểm)
Số phút đi 1 km là :
28 : 7 = 4 (phút)
Số ki-lô-mét đi trong 64 phút là:
64 : 4 = 16 (km)
Đáp số : 16km
Lưu ý : Thiếu hoặc sai đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 64,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)