đề 1
Chia sẻ bởi Ngô Thị Hồng Hạnh |
Ngày 16/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: đề 1 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Hiền Kiểm tra học kỳ II
Giáo viên: Ngô Thị Hồng Hạnh Môn: Tin học 6
Đề 1:
Câu 1(0,25 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện:
Đưa con trỏ đến vị trí đầu tiên và kéo thả chuột đến vi trí cuối cùng
Chọn phần văn bản và nháy nút Copy
Chọn phần văn bản và nháy Backspace
Đưa con trỏ đến vị trí đầu tiên và đến vi trí cuối cùng
Câu 2(0,25 đ):Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây:
B. C. D.
Câu 3(0,25 đ): Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 4(0,5 đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
Câu 5(0,25 đ): Để chèn thêm văn bản em làm như thế nào:
Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ nội dung tự bàn phím
Dùng phím Delete
Nháy nút lệnh Copy
Tất cả đều sai
Câu 6(0,25 đ): Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 7(0,5 đ): Để chọn hướng trang em thực hiện:
File/Page Setup/Margins: chọn Portrait(thẳng đứng) hoặc Landscape(nằm ngang)
File/Page Setup/Margins: chọn Portrait(nằm ngang) hoặc Landscape(thẳng đứng)
Cả A & B đều đúng
Cả A & B đều đúng
Câu 8(0,25 đ): Em đặt lề bằng cách:
File/Page Setup/Margins: chọn Portrait hoặc Landscape
File/Page Setup/Margins: nháy nút mũi tên bên phải các ô Top, Bottom, Left, Right
Nháy nút mũi tên bên phải các ô Top, Bottom, Left, Right
Tất cả đều sai
Câu 9(0,25 đ): Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 10(0,25 đ) : Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Enter B. Phím Tab C. Phím Caps Lock D. Phím Shift
Câu 11(0,5 đ): Để thay đổi bố trí hình ảnh trong nền văn bản ta chọn lệnh:
A. Format ( Picture . B. File ( Find.
C. Picture ( Format. D. Edit ( Replace.
Câu 12(0,25 đ): Nút lệnh có tác dụng:
A. Khởi động máy in. B. In văn bản.
C. Tắt máy in. D. Tất cả đúng.
Câu 13(0,25 đ) : Để thay thế tất cả em nháy nút lệnh :
A. Replace B. Replace All
C. Backspace Delete
Câu 14(0,5 đ): Để chèn hình ảnh em làm như thế nào:
A. Insert/Picture/From File B.Insert/Picture/Insert Picture
C. Format/Picture D. Format/Picture/From File
Câu 15(0,5 đ): Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày ( chỉnh sửa ( gõ văn bản ( in ấn.
B. Gõ văn bản ( chỉnh sửa ( Trình bày ( in ấn.
C. Gõ văn bản ( trình bày ( chỉnh sửa ( in ấn.
D. Gõ văn bản ( trình bày ( in ấn ( chỉnh sửa.
Câu 16(0,25 đ): Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows B. Table(Delete(Columns
C. Table(Delete(Table D.Insert (
Giáo viên: Ngô Thị Hồng Hạnh Môn: Tin học 6
Đề 1:
Câu 1(0,25 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện:
Đưa con trỏ đến vị trí đầu tiên và kéo thả chuột đến vi trí cuối cùng
Chọn phần văn bản và nháy nút Copy
Chọn phần văn bản và nháy Backspace
Đưa con trỏ đến vị trí đầu tiên và đến vi trí cuối cùng
Câu 2(0,25 đ):Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây:
B. C. D.
Câu 3(0,25 đ): Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?
A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.
C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.
Câu 4(0,5 đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?
A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
Câu 5(0,25 đ): Để chèn thêm văn bản em làm như thế nào:
Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ nội dung tự bàn phím
Dùng phím Delete
Nháy nút lệnh Copy
Tất cả đều sai
Câu 6(0,25 đ): Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 7(0,5 đ): Để chọn hướng trang em thực hiện:
File/Page Setup/Margins: chọn Portrait(thẳng đứng) hoặc Landscape(nằm ngang)
File/Page Setup/Margins: chọn Portrait(nằm ngang) hoặc Landscape(thẳng đứng)
Cả A & B đều đúng
Cả A & B đều đúng
Câu 8(0,25 đ): Em đặt lề bằng cách:
File/Page Setup/Margins: chọn Portrait hoặc Landscape
File/Page Setup/Margins: nháy nút mũi tên bên phải các ô Top, Bottom, Left, Right
Nháy nút mũi tên bên phải các ô Top, Bottom, Left, Right
Tất cả đều sai
Câu 9(0,25 đ): Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 10(0,25 đ) : Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Enter B. Phím Tab C. Phím Caps Lock D. Phím Shift
Câu 11(0,5 đ): Để thay đổi bố trí hình ảnh trong nền văn bản ta chọn lệnh:
A. Format ( Picture . B. File ( Find.
C. Picture ( Format. D. Edit ( Replace.
Câu 12(0,25 đ): Nút lệnh có tác dụng:
A. Khởi động máy in. B. In văn bản.
C. Tắt máy in. D. Tất cả đúng.
Câu 13(0,25 đ) : Để thay thế tất cả em nháy nút lệnh :
A. Replace B. Replace All
C. Backspace Delete
Câu 14(0,5 đ): Để chèn hình ảnh em làm như thế nào:
A. Insert/Picture/From File B.Insert/Picture/Insert Picture
C. Format/Picture D. Format/Picture/From File
Câu 15(0,5 đ): Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày ( chỉnh sửa ( gõ văn bản ( in ấn.
B. Gõ văn bản ( chỉnh sửa ( Trình bày ( in ấn.
C. Gõ văn bản ( trình bày ( chỉnh sửa ( in ấn.
D. Gõ văn bản ( trình bày ( in ấn ( chỉnh sửa.
Câu 16(0,25 đ): Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows B. Table(Delete(Columns
C. Table(Delete(Table D.Insert (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)