DC CHUONG II KHOI 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: DC CHUONG II KHOI 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG III MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
*Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1.Điền từ cho sẵn vào chỗ trống cho thích hợp:
A.N ; B.6.1023; C.Chất D.Avôgađrô E.M
Mol là lượng chất chứa………(1)………………nguyên tử hoặc phân tử của ……(2)…………………đó.con số 6.1023 gọi là số ……(3)…………………… và được kí hiệu là ………(4)………
Câu 2.Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau ,nếu được đo ở:
A.Cùng nhệt độ B.Cùng nhiệt độ và áp suất
C.Cùng áp suất D.Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau.
Câu 3.Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiệu lần, so sánh :
A.Nguyên tử khối khí A so với nguyên tử khối khí B
B.Phân tử khối khí A so với khối lượng mol khí B
C.Khối lượng mol phân tử khí A so với khí B
D.Khối lượng mol của khí A so với khối lượng mol khí B
Câu 4.Hai chất khí khác nhau có thể tích bằng nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có:
A.Cùng khối lượng B.Cùng số mol nguyên tử.
C.Cùng số mol phân tử. D.Số phân tử khác nhau.
Câu 5.Trong 0,5 mol phân tử H2 có:
A.0,5.1023 nguyên tử hđrô C.Khối lượng là 0,5 g
B.3.1023 phân tử hiđrô D.3.1023 nguyên tử hiđrô
Câu 6.Số mol của 1,12 lít khí oxi ở(đktc)là:
A.0,1 mol B.1mol C.0,05mol D.2mol
Câu 7.Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở (đktc)l là:
A.48 g B.32 g C.64 g D.128 g
Câu 8.0,2 mol CO2 và 0,1 mol SO2 .tích khí ở tiêu này là:
A.44,8 lít B 6,72 lít C.4,48 lít D.67,2 lít
Câu 9.Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A.1,5 lần B.1,7 lần C.2 lần D.1,2 lần
Câu 10.Khí CO2 nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A.1,52 lần B.0,1 lần C.2,5 lần D.1,2 lần
II.TỰ LUẬN
Câu 1.Tính khối lượng hỗn hợp của:
a)2 mol CO2 và 3 mol N2
b)1,12 l khí SO2 và 4,48 l khí O2
(Cho C=12 ,O=16 ,N =14, S=32)
Câu 2.Một hỗn hợp khí A gồm: 8,8 g khí CO2, 12,8 g SO2 và 0,4 g H2
a)Tính số mol hỗn hợp khí A
b)Tính thể tích hỗn hợp khí A
Câu 3.Phân tử Natri sunfat có công thức hóa học Na2SO4.Hãy xác định :
a)Khối lượng mol phân tử của Natri sunfat.
b)Thành phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong phân tử Natri sunfat.
Câu 4.Hãy tìm công thức hóa học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:
a)Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80 g thành phần các nguyên tố :80% Cu và 20%O
b)Hợp chất B có khối lượng mol là 233 g thành phần các nguyên tố 58,8% Ba ; 13,7% S ;
27,5% O
( Cu=64, O=16, P=31,O=16, H=1)
Câu 5. Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng:
-Khí A nặng hơn khí hiđrô 14 lần.
-Thành phần % theo khối lượng của khí A là : 42,9% C và 57,1% O
CHƯƠNG III:MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1.Điền từ cho sẵn vào chỗ trống cho thích hợp:
A.N ; B
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
*Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D mà em cho là đúng trong các câu sau:
Câu 1.Điền từ cho sẵn vào chỗ trống cho thích hợp:
A.N ; B.6.1023; C.Chất D.Avôgađrô E.M
Mol là lượng chất chứa………(1)………………nguyên tử hoặc phân tử của ……(2)…………………đó.con số 6.1023 gọi là số ……(3)…………………… và được kí hiệu là ………(4)………
Câu 2.Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau ,nếu được đo ở:
A.Cùng nhệt độ B.Cùng nhiệt độ và áp suất
C.Cùng áp suất D.Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau.
Câu 3.Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiệu lần, so sánh :
A.Nguyên tử khối khí A so với nguyên tử khối khí B
B.Phân tử khối khí A so với khối lượng mol khí B
C.Khối lượng mol phân tử khí A so với khí B
D.Khối lượng mol của khí A so với khối lượng mol khí B
Câu 4.Hai chất khí khác nhau có thể tích bằng nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có:
A.Cùng khối lượng B.Cùng số mol nguyên tử.
C.Cùng số mol phân tử. D.Số phân tử khác nhau.
Câu 5.Trong 0,5 mol phân tử H2 có:
A.0,5.1023 nguyên tử hđrô C.Khối lượng là 0,5 g
B.3.1023 phân tử hiđrô D.3.1023 nguyên tử hiđrô
Câu 6.Số mol của 1,12 lít khí oxi ở(đktc)là:
A.0,1 mol B.1mol C.0,05mol D.2mol
Câu 7.Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở (đktc)l là:
A.48 g B.32 g C.64 g D.128 g
Câu 8.0,2 mol CO2 và 0,1 mol SO2 .tích khí ở tiêu này là:
A.44,8 lít B 6,72 lít C.4,48 lít D.67,2 lít
Câu 9.Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A.1,5 lần B.1,7 lần C.2 lần D.1,2 lần
Câu 10.Khí CO2 nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A.1,52 lần B.0,1 lần C.2,5 lần D.1,2 lần
II.TỰ LUẬN
Câu 1.Tính khối lượng hỗn hợp của:
a)2 mol CO2 và 3 mol N2
b)1,12 l khí SO2 và 4,48 l khí O2
(Cho C=12 ,O=16 ,N =14, S=32)
Câu 2.Một hỗn hợp khí A gồm: 8,8 g khí CO2, 12,8 g SO2 và 0,4 g H2
a)Tính số mol hỗn hợp khí A
b)Tính thể tích hỗn hợp khí A
Câu 3.Phân tử Natri sunfat có công thức hóa học Na2SO4.Hãy xác định :
a)Khối lượng mol phân tử của Natri sunfat.
b)Thành phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong phân tử Natri sunfat.
Câu 4.Hãy tìm công thức hóa học của những hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau:
a)Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80 g thành phần các nguyên tố :80% Cu và 20%O
b)Hợp chất B có khối lượng mol là 233 g thành phần các nguyên tố 58,8% Ba ; 13,7% S ;
27,5% O
( Cu=64, O=16, P=31,O=16, H=1)
Câu 5. Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết rằng:
-Khí A nặng hơn khí hiđrô 14 lần.
-Thành phần % theo khối lượng của khí A là : 42,9% C và 57,1% O
CHƯƠNG III:MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1.Điền từ cho sẵn vào chỗ trống cho thích hợp:
A.N ; B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)