Đáp án và đề thi HKII_Lịch sử 6_06-07

Chia sẻ bởi Đặng Khai Nguyên | Ngày 16/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đáp án và đề thi HKII_Lịch sử 6_06-07 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2006-2007
MÔN : LỊCH SỬ 6
Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian phát đề).
Họ và tên :…………………………
Lớp :…………………………
SBD :………Phòng thi :…………..
Điểm
Lời phê của GV :

I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)
1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng : (1đ )
a) Người phương Đông cổ đại sử dụng loại chữ nào ?
A . Chữ tiết hình B . Chữ tượng hình .
C . Chữ Nôm D . Chữ Hán .
b) Yếu tố nào là quan trọng đối với sự tiến bộ trong đời sống vật chất của người nguyên thủy ?
A . Biết làm gốm, chế tạo công cụ lao động .
B . Biết săn thú rừng, đánh bắt cá .
C . Biết trồng trọt, chăn nuôi .
D . Các yếu tố trên quan trọng như nhau .
c) Vua Hùng đã xây dựng Kinh đô ở đâu ?
A . Cổ Loa B . Thăng Long .
C . Phong Châu D . Hoa Lư .
d) Nhà nước Văn Lang ra đời để :
A . Giải quyết mâu thuẫn giữa người nghèo và người giàu .
B . Chống lũ lụt .
C . Giải quyết xung đột giữa các bộ lạc .
D . Cả 3 lý do trên .
2. Em hãy điền các sự kiện lịch sử thích hợp với thời gian đã nêu trong bảng sau (1đ )
Thời gian
Sự kiện lịch sử

- Năm 40
- Năm 248
- Năm 542
- Từ 179 TCN đến thế kỷ X
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….


3. Hãy điền những chỗ trống cho hợp lý : (1đ )
Một thế kỷ là ………năm, một thiên niên kỷ là ………… năm .
Năm 2010 thuộc thế kỷ ………., thiên niên kỷ ……………….
II/. Tự luận : ( 7 điểm )
1. Nhà Hán làm những việc gì để “đồng hóa” dân tộc ta ? ( 1đ )
Trả lời ……………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập ? ( 2đ )
Trả lời …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tóm tắt các cuộc khởi nghĩa lớn của nhân dân ta trong thời kỳ Bắc thuộc ( Từ năm 40 đến năm 776 ), theo mẫu thống kê sau : ( 4đ )
TT
Thời gian
Tên cuộc
khởi nghĩa
Người
lãnh đạo
Địa bàn
khởi nghĩa
Ý nghĩa




































( Hết )
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II 2006 - 2007
MÔN : LỊCH SỬ 6
--:--

I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm )
1. (1đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
a) - B
b) - D
c) - C
d) - D
2.(1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
- Khởi nghĩa Bà Triệu
- Khởi nghĩa Lý Bí
- Thời kỳ Bắc thuộc
3. (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
…100…,.1000…
….XXI.., ..III….
II/ Tự luận ( 7 điểm )
1. (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Trả lời :
- Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt.
- Bắt người Việt phải theo phong tục tập quán của người Hán.
2. (2đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- Trưng Trắc lên làm vua
- Hiệu là Trưng Vương
- Lập chính quyền mới
- Xá thuế 2 năm, bãi bõ lao dịch, bãi bỏ luật lệ hà khắc của chính quyền đô hộ cũ.
3. (4đ)
1- Năm 40 / Hai bà Trưng / Trưng Trắc- Trưng Nhị / Hát Môn (Hà Tây ) ( 1đ )
- Ý nghĩa: Nêu lên ý chí quật cường, bất khuất của dân tộc ta.
2- Năm 248 / Bà Triệu / Triệu Thị Trinh / Phú Điền (Hậu Lộc- Thanh Hóa)( 1đ )
- Ý nghĩa : Ý chí quyết tâm giành độc lập của dân tộc.
3- Năm 542 / Lý Bí / Lý Bí / Thái Bình ( 1đ )
- Ý nghĩa : Lý Bí lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước Vạn Xuân, hiệu Thiên Đức, đóng đô ở vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).
4. Năm 722- Mai Thúc Loan/ Mai Thúc Loan/Nghệ An. ( 0,5 đ )
- Ý nghĩa : Tinh thần chiến đấu bất khuất vì độc lập dân tộc.
5- Năm 776- 791 / Phùng Hưng / Phùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Khai Nguyên
Dung lượng: 6,35KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)