đap án môn vạt lí 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hoài |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đap án môn vạt lí 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KTHK I - L í 6
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Các phép đo
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Lực cơ học
2
1,5
1
0.5
1
1
4
3,0
Trọng lượng - Khối lượng riêng
1
1,5
2
3,5
3
5,0
Máy cơ đơn giản
1
0,5
1
0,5
Tổng
6
4,5
2
1,0
3
4,5
11
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
**********************************
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ )
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A
Câu 5: B Câu 6: C
Mỗi câu chọn đúng tính 0,5đ
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: a/ - Trọng lực là lực hút của trái đất. 0,5đ
- Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất. 0,5đ
b/ - Trọng lượng của người HS là: P = 35.10 = 350 N 0,5đ
- Trọng lượng của 5 yến gạo là: P’ = 50.10 = 500N
- Vì P’> P nên trọng lượng của người HS đó không lớn hơn trọng lượng của một bao gạo loại 5 yến. 0,5đ
Câu 2: - HS trả lời đúng đ/n khối lượng riêng 0,5đ
- HS viết đúng công thức: D = trong đó m là khối lượng
V là thể tích
D là khối lượng riêng. 0,5đ
- Đơn vị đo của khối lượng riêng là: kg/m3 0,5đ
Câu 3: Tóm tắt:
V = 8m3 ; m = 12 tấn = 12000 kg P = 120000 N ; V’ = 3m3
a/ D =? ; d = ?
b/ P’ = ? 0,5đ
Giải:
a/ Khối lượng riêng của cát là: D = = = 1500 ( kg/m3) 1,5đ
Trọng lượng riêng của cát là: d = 10.D = 10. 1500 = 15000 N/m3 0,5đ
b/ Trọng lượng của 3m3 cát là: P’ = d.V’ = 15000.3 = 45000N 1đ
--------------------------------------------------------------------------------
Chủ đề
Mức độ yêu cầu
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Các phép đo
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Lực cơ học
2
1,5
1
0.5
1
1
4
3,0
Trọng lượng - Khối lượng riêng
1
1,5
2
3,5
3
5,0
Máy cơ đơn giản
1
0,5
1
0,5
Tổng
6
4,5
2
1,0
3
4,5
11
10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
**********************************
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ )
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A
Câu 5: B Câu 6: C
Mỗi câu chọn đúng tính 0,5đ
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: a/ - Trọng lực là lực hút của trái đất. 0,5đ
- Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất. 0,5đ
b/ - Trọng lượng của người HS là: P = 35.10 = 350 N 0,5đ
- Trọng lượng của 5 yến gạo là: P’ = 50.10 = 500N
- Vì P’> P nên trọng lượng của người HS đó không lớn hơn trọng lượng của một bao gạo loại 5 yến. 0,5đ
Câu 2: - HS trả lời đúng đ/n khối lượng riêng 0,5đ
- HS viết đúng công thức: D = trong đó m là khối lượng
V là thể tích
D là khối lượng riêng. 0,5đ
- Đơn vị đo của khối lượng riêng là: kg/m3 0,5đ
Câu 3: Tóm tắt:
V = 8m3 ; m = 12 tấn = 12000 kg P = 120000 N ; V’ = 3m3
a/ D =? ; d = ?
b/ P’ = ? 0,5đ
Giải:
a/ Khối lượng riêng của cát là: D = = = 1500 ( kg/m3) 1,5đ
Trọng lượng riêng của cát là: d = 10.D = 10. 1500 = 15000 N/m3 0,5đ
b/ Trọng lượng của 3m3 cát là: P’ = d.V’ = 15000.3 = 45000N 1đ
--------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hoài
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)