Đáp án L6 HK I nh 2013 -2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đáp án L6 HK I nh 2013 -2014 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 6
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014
-----------------
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Sai đơn vị: - 0,25 đ (chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị).
Câu hỏi
Yêu cầu nội dung
Điểm
Câu 1:
(2,00đ)
a) 0,55 km = 550 m
0,50
b) 1750 m = 1,75 km
0,50
c) 21 kg = 21000 g
0,50
d) 950 ml = 0,95 dm3
0,50
Câu 2:
(2,00đ)
a)
- Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
0,50
- Niu-tơn (hoặc N)
0,50
- Kết quả tác dụng lực: làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm vật biến dạng hoặc cả hai
0,25
b)
- Lực của 2 tay
0,25
- Thanh tre bị biến dạng
0,50
Câu 3:
(2,00đ)
a)
- Khối lượng của vật cho biết lượng chất tạo thành vật đó
0,50
- Đơn vị của khối lượng là kg
0,25
- Dụng cụ đo khối lượng: cân
0,25
b)
- Một vật có khối lượng 7,5 kg thì có trọng lượng 75 N
0,50
- Một vật có trọng lượng 620 N thì có khối lượng 62 kg
0,50
Câu 4:
(2,00đ)
a)
- Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên 1 vật.
1,00
- Lực đàn hồi của lò xo và Trọng lực
0,50
b)
- Hai lực này có cùng phương thẳng đứng
0,25
Trọng lực có chiều hướng về Trái Đất; lực đàn hồi có chiều từ dưới lên (ngược chiều với trọng lực)
0,25
Câu 5:
(2,00đ)
a. Khối lượng của quả cầu:
m = 2.50 + 2.20 + 10 + 2.5 + 2 = 162 (g) )
0,75
Thể tích của quả cầu:
V = 140 – 80 = 60 (cm3) )
0,50
b. Khối lượng riêng của kim loại:
= 2,7 (g/cm3) )
0,50
= 2700 (kg/m3)
0,25
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014
-----------------
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Sai đơn vị: - 0,25 đ (chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị).
Câu hỏi
Yêu cầu nội dung
Điểm
Câu 1:
(2,00đ)
a) 0,55 km = 550 m
0,50
b) 1750 m = 1,75 km
0,50
c) 21 kg = 21000 g
0,50
d) 950 ml = 0,95 dm3
0,50
Câu 2:
(2,00đ)
a)
- Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
0,50
- Niu-tơn (hoặc N)
0,50
- Kết quả tác dụng lực: làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm vật biến dạng hoặc cả hai
0,25
b)
- Lực của 2 tay
0,25
- Thanh tre bị biến dạng
0,50
Câu 3:
(2,00đ)
a)
- Khối lượng của vật cho biết lượng chất tạo thành vật đó
0,50
- Đơn vị của khối lượng là kg
0,25
- Dụng cụ đo khối lượng: cân
0,25
b)
- Một vật có khối lượng 7,5 kg thì có trọng lượng 75 N
0,50
- Một vật có trọng lượng 620 N thì có khối lượng 62 kg
0,50
Câu 4:
(2,00đ)
a)
- Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên 1 vật.
1,00
- Lực đàn hồi của lò xo và Trọng lực
0,50
b)
- Hai lực này có cùng phương thẳng đứng
0,25
Trọng lực có chiều hướng về Trái Đất; lực đàn hồi có chiều từ dưới lên (ngược chiều với trọng lực)
0,25
Câu 5:
(2,00đ)
a. Khối lượng của quả cầu:
m = 2.50 + 2.20 + 10 + 2.5 + 2 = 162 (g) )
0,75
Thể tích của quả cầu:
V = 140 – 80 = 60 (cm3) )
0,50
b. Khối lượng riêng của kim loại:
= 2,7 (g/cm3) )
0,50
= 2700 (kg/m3)
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hiếu
Dung lượng: 20,90KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)