Đáp án kiểm tra HKII môn Sinh 9 lớp PC
Chia sẻ bởi Nguyễn Âu Phi |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đáp án kiểm tra HKII môn Sinh 9 lớp PC thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PGD& ĐT CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Cẩm Sơn Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN : SNH HỌC 9
Câu 1 (2điểm)
1.1. Xác định và giải thích nguyên nhân của hiện tượng :
- Hiện tượng thoái hoá giống. (0,5đ)
- Nguyên nhân: Giao phối gần ở động vật và tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ tạo ra nhiều cặp gen đồng hợp lặn gây hại cho chúng. (0,5đ)
1.2. Mục đích :
- Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.(0,25)
- Tạo dòng thuần (có các cặp gen đồng hợp). (0,25đ)
- Thuận lợi cho đánh giá kiểu gen từng dòng. (0,25đ)
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể. (0,25đ)
Câu 2 (2điểm)
2.1 Ưu thế lai :
Là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng, phát triển (0,5đ), khả năng chống chịu, năng suất, chất lượng (0,5đ)
2.2 Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ:
- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì F1 có hầu hết các gen ở trạng thái dị hợp (0,25đ), chỉ có các gen trội có lợi mới được biểu hiện ở con lai F1 (0,25đ)
- Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ ở đời sau, qua phân li, sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các ó hại (0,25đ), số cặp gen dị hợp giảm đi nên ưu thế lai giảm (0,25đ)
Câu 3 (2 điểm)
3.1 Các nhóm sinh vật : 2 nhóm
- Sinh vật hằng nhiệt (0.25đ) có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. (0,25đ)
- sinh vật biến nhiệt (2,25đ) có nhiệ độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.(0,25đ)
3.2 Sắp xếp :
- Nhóm d0ộng vật hằng nhiệt : Bồ Câu, Chó Sói, Thỏ, Dơi, Cá Voi.(0,25đ)
- Nhóm động vật biến nhiệt: Cá Sấu, Ếch, Cá Chép (0,25đ)
3.3 Nhóm sinh vật có khả năng chịu đụng cao, giải thích :
- Nhóm sinh vật hằng nhiệt (0,25đ)
- Vì chúng có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định, không thay đổi với nhiệt độ của môi trường ngoài nhờ cơ thể đã phát triển cơ chế điều hoà nhiệt và xuất hiện trung tâm điều hoà nhiệt ở não. Sinh vật hằng nhiệt điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng nhiều cách: qua lông, da, lớp mỡ dưới da, mạch máu dưới da…(0,25đ)
Câu 4 (2điểm)
4.1 Khái niệm quần thể sinh vật:
- Là tập hợp những cá thể cùng loài (0,25đ)
- Cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (0,25đ)
- Ở một thời điểm nhất định (0,25đ)
-Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những cá thể mới (0,25đ)
4.2 Quan hệ giữa các sinh vật trong quần thể, cho ví dụ:
- Quần thể sinh vật gồm các cá thể cùng loài có 2 dạng quan hệ:
+Hổ trợ (0,25đ)
+ Cạnh tranh (0,25đ)
- VD về quan hệ hổ trợ (0,25đ)
- VD về quan hệ cạnh tranh (0,25đ)
Câu 5 (2 điểm)
5.1 Lưới thức ăn , thành phần chủ yếu trong lưới thức ăn:
- Lưới thức ăn :là tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có các mắc xích chung. (0,5đ)
- Một lưới thức ăn hoàn chỉnh có 3 thành phần chủ yếu : Sinh vật sinh sản, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải (0,5đ)
5.2 Sơ đồ mạng lưới thức ăn trong quần xã (1.0 đ)
Bò Hổ
Cỏ Thỏ Cáo Đại bàng Vi sinh vật
Gà
……………………………………HẾT………………………………………………
Trường THCS Cẩm Sơn Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2011 – 2012
MÔN : SNH HỌC 9
Câu 1 (2điểm)
1.1. Xác định và giải thích nguyên nhân của hiện tượng :
- Hiện tượng thoái hoá giống. (0,5đ)
- Nguyên nhân: Giao phối gần ở động vật và tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ tạo ra nhiều cặp gen đồng hợp lặn gây hại cho chúng. (0,5đ)
1.2. Mục đích :
- Củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn.(0,25)
- Tạo dòng thuần (có các cặp gen đồng hợp). (0,25đ)
- Thuận lợi cho đánh giá kiểu gen từng dòng. (0,25đ)
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể. (0,25đ)
Câu 2 (2điểm)
2.1 Ưu thế lai :
Là hiện tượng cơ thể lai F1 có ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng, phát triển (0,5đ), khả năng chống chịu, năng suất, chất lượng (0,5đ)
2.2 Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ:
- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì F1 có hầu hết các gen ở trạng thái dị hợp (0,25đ), chỉ có các gen trội có lợi mới được biểu hiện ở con lai F1 (0,25đ)
- Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ ở đời sau, qua phân li, sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các ó hại (0,25đ), số cặp gen dị hợp giảm đi nên ưu thế lai giảm (0,25đ)
Câu 3 (2 điểm)
3.1 Các nhóm sinh vật : 2 nhóm
- Sinh vật hằng nhiệt (0.25đ) có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. (0,25đ)
- sinh vật biến nhiệt (2,25đ) có nhiệ độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.(0,25đ)
3.2 Sắp xếp :
- Nhóm d0ộng vật hằng nhiệt : Bồ Câu, Chó Sói, Thỏ, Dơi, Cá Voi.(0,25đ)
- Nhóm động vật biến nhiệt: Cá Sấu, Ếch, Cá Chép (0,25đ)
3.3 Nhóm sinh vật có khả năng chịu đụng cao, giải thích :
- Nhóm sinh vật hằng nhiệt (0,25đ)
- Vì chúng có khả năng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định, không thay đổi với nhiệt độ của môi trường ngoài nhờ cơ thể đã phát triển cơ chế điều hoà nhiệt và xuất hiện trung tâm điều hoà nhiệt ở não. Sinh vật hằng nhiệt điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng nhiều cách: qua lông, da, lớp mỡ dưới da, mạch máu dưới da…(0,25đ)
Câu 4 (2điểm)
4.1 Khái niệm quần thể sinh vật:
- Là tập hợp những cá thể cùng loài (0,25đ)
- Cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (0,25đ)
- Ở một thời điểm nhất định (0,25đ)
-Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những cá thể mới (0,25đ)
4.2 Quan hệ giữa các sinh vật trong quần thể, cho ví dụ:
- Quần thể sinh vật gồm các cá thể cùng loài có 2 dạng quan hệ:
+Hổ trợ (0,25đ)
+ Cạnh tranh (0,25đ)
- VD về quan hệ hổ trợ (0,25đ)
- VD về quan hệ cạnh tranh (0,25đ)
Câu 5 (2 điểm)
5.1 Lưới thức ăn , thành phần chủ yếu trong lưới thức ăn:
- Lưới thức ăn :là tập hợp nhiều chuỗi thức ăn có các mắc xích chung. (0,5đ)
- Một lưới thức ăn hoàn chỉnh có 3 thành phần chủ yếu : Sinh vật sinh sản, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải (0,5đ)
5.2 Sơ đồ mạng lưới thức ăn trong quần xã (1.0 đ)
Bò Hổ
Cỏ Thỏ Cáo Đại bàng Vi sinh vật
Gà
……………………………………HẾT………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Âu Phi
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)